TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8768:2011 (ISO/ASTM 51205:2009) VỀ TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU CERIC-CEROUS SULFAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8768:2011 ISO/ASTM 51205:2009 TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU CERIC-CEROUS SULFAT Standard practice for use of a ceric-cerous sulfate dosimetry system Lời nói đầu TCVN 8768:2011 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51205:2009; TCVN 8768:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phẩm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8772:2011 (ISO/ASTM 51940:2004) VỀ TIÊU CHUẨN HƯỚNG DẪN ĐO LIỀU ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÓNG THÍCH CÔN TRÙNG BẤT DỤC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8772:2011 ISO/ASTM 51940:2004 TIÊU CHUẨN HƯỚNG DẪN ĐO LIỀU ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH PHÓNG THÍCH CÔN TRÙNG BẤT DỤC Standard guide for dosimetry for sterile insect release programs Lời nói đầu TCVN 8772:2011 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51940:2004; TCVN 8772:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8708:2011 VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM PHẦN MỀM – PHẦN 4: QUY TRÌNH CHO NGƯỜI MUA SẢN PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8708:2011 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM PHẦN MỀM – PHẦN 4: QUY TRÌNH CHO NGƯỜI MUA SẢN PHẨM Information technology – Software product evaluation – Part 4: Process for acquirers Lời nói đầu TCVN 8708:2011 được xây dựng trên cơ sở ISO/IEC 14598-4. TCVN 8700:2011 do Viện Khoa

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8411-5:2011 (ISO 3767-5 : 1992) VỀ MÁY KÉO, MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP, THIẾT BỊ LÀM CỎ VÀ LÀM VƯỜN CÓ ĐỘNG CƠ – KÝ HIỆU CÁC CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN VÀ CÁC BỘ PHẬN CHỈ BÁO KHÁC – PHẦN 5: KÝ HIỆU CHO MÁY LÂM NGHIỆP CẦM TAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8411-5 : 2011 ISO 3767-5 : 1992 MÁY KÉO, MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP THIẾT BỊ LÀM VƯỜN VÀ LÀM CỎ – KÝ HIỆU CÁC CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN VÀ CÁC BỘ PHẬN CHỈ BÁO KHÁC – PHẦN 5: KÝ HIỆU CHO MÁY LÂM NGHIỆP CẦM TAY Tractors, machinery for agriculture

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8411-4:2011 (ISO 3767-4 : 1993) VỀ MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP, THIẾT BỊ LÀM VƯỜN VÀ LÀM CỎ CÓ ĐỘNG CƠ – KÝ HIỆU CÁC CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN VÀ CÁC BỘ PHẬN CHỈ BÁO KHÁC – PHẦN 4: KÝ HIỆU CHO MÁY LÂM NGHIỆP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8411-4 : 2011 ISO 3767-4 : 1993 MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP THIẾT BỊ LÀM VƯỜN VÀ LÀM CỎ CÓ ĐỘNG CƠ – KÝ HIỆU CÁC CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN VÀ CÁC BỘ PHẬN CHỈ BÁO KHÁC – PHẦN 4: KÝ HIỆU CHO MÁY LÂM NGHIỆP Tractor, machinery

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6053:2011 (ISO 9696:2007) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – ĐO TỔNG HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ ANPHA TRONG NƯỚC KHÔNG MẶN – PHƯƠNG PHÁP NGUỒN DÀY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6053:2011 ISO 9696:2007 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – ĐO TỔNG HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ ALPHA TRONG NƯỚC KHÔNG MẶN – PHƯƠNG PHÁP NGUỒN DÀY Water quality – Measurement of gross alpha activity in non-saline water – Thick source method Lời nói đầu TCVN 6053:2011 thay thế TCVN 6053:1995 (ISO 9696:1992). TCVN 6053:2011 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8797:2011 VỀ ĐẬU XANH HẠT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8797 : 2011 ĐẬU XANH HẠT Mungbeans Lời nói đầu TCVN 8797:2011 chuyển đổi từ 10TCN 603:2004 thành tiêu chuẩn quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 200:2011 (ISO 1928:2009) VỀ NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TOẢ NHIỆT TOÀN PHẦN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BOM ĐO NHIỆT LƯỢNG VÀ TÍNH GIÁ TRỊ TOẢ NHIỆT THỰC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 200:2011 ISO 1928:2009 NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TỎA NHIỆT TOÀN PHẦN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BOM ĐO NHIỆT LƯỢNG VÀ TÍNH GIÁ TRỊ TỎA NHIỆT THỰC Solid mineral fuels – Determination of gross calorific value by the bomb calormetric method and calculation of net calorific value

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8787:2011 VỀ SƠN TÍN HIỆU GIAO THÔNG – SƠN VẠCH ĐƯỜNG HỆ DUNG MÔI – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8787 : 2011 SƠN TÍN HIỆU GIAO THÔNG – SƠN VẠCH ĐƯỜNG HỆ DUNG MÔI – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Traffic Paints – Road Marking Materials: Solventborne Paint – Specifications and Test Methods Lời nói đầu TCVN 8787 : 2011 được chuyển đổi từ 22TCN 283-02 theo quy định