TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8854-3:2011 (ISO 7752-3:2010) VỀ CẦN TRỤC – SƠ ĐỒ VÀ ĐẶC TÍNH ĐIỀU KHIỂN – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8854-3:2011 ISO 7752-3:2010 CẦN TRỤC – SƠ ĐỒ VÀ ĐẶC TÍNH ĐIỀU KHIỂN – PHẦN 5: CẦN TRỤC THÁP Cranes – Control layout and characteristics – Part 3: Tower cranes Lời nói đầu TCVN 8854-3:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 7752-3:2010. TCVN 8854-3:2011 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8854-2:2011 (ISO 7752-2:1985, SỬA ĐỔI 1:1986) VỀ CẦN TRỤC – SƠ ĐỒ VÀ ĐẶC TÍNH ĐIỀU KHIỂN – PHẦN 2: CẦN TRỤC TỰ HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8854-2:2011 ISO 7752-2:1985 WITH AMENDMENT 1 : 1986 CẦN TRỤC – SƠ ĐỒ VÀ ĐẶC TÍNH ĐIỀU KHIỂN – PHẦN 2: CẦN TRỤC TỰ HÀNH Cranes – Control layout and characteristics – Part 2: Mobile cranes Lời nói đầu TCVN 8854-2:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 7752-2:1985 và Sửa đổi

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8854-1:2011 (ISO 7752-1 : 2010) VỀ CẦN TRỤC – SƠ ĐỒ VÀ ĐẶC TÍNH ĐIỀU KHIỂN – PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8854-1 : 2011 ISO 7752-1 : 2010 CẦN TRỤC – SƠ ĐỒ VÀ ĐẶC TÍNH ĐIỀU KHIỂN – PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CHUNG Cranes – Control layout and characteristics – Part 2: General principles Lời nói đầu TCVN 8854-1:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 7752-1:2010. TCVN 8854-1:2011 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8700:2011 VỀ CỐNG, BỂ, HẦM, HỐ, RÃNH KỸ THUẬT VÀ TỦ ĐẤU CÁP VIỄN THÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8700:2011 CỐNG, BỂ, HẦM, HỐ, RÃNH KỸ THUẬT VÀ TỦ ĐẤU CÁP VIỄN THÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Duct, jointing chamber, Manhole, Handhole, Technical gutter and Cable Connected Box – Technical requirements Lời nói đầu TCVN 8700:2011 chuyển đổi từ TCN 68-153:1995 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8699:2011 VỀ MẠNG VIỄN THÔNG – ỐNG NHỰA DÙNG CHO TUYẾN CÁP NGẦM – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8699 : 2011 MẠNG VIỄN THÔNG – ỐNG NHỰA DÙNG CHO TUYẾN CÁP NGẦM – YÊU CẦU KỸ THUẬT Telecommunication network – Plastic Ducting use for underground cable lines Technical requirements Lời nói đầu TCVN 8699 : 2011 được xây dựng trên cơ sở soát xét, sửa đổi, bổ sung, tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8133-2:2011 (ISO/TS 16634-2 : 2009) VỀ SẢN PHẨM THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ BẰNG CÁCH ĐỐT CHÁY THEO NGUYÊN TẮC DUMAS VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ – PHẦN 2: NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC NGHIỀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8133-2 : 2011 ISO/TS 16634-2 : 2009 SẢN PHẨM THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ BẰNG CÁCH ĐỐT CHÁY THEO NGUYÊN TẮC DUMAS VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ – PHẦN 2: NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC NGHIỀN Food products – Determination

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6610-6:2011 (IEC 60227-6 : 2001) VỀ CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG POLYVINYL CLORUA CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750V – PHẦN 6: CÁP DÙNG CHO THANG MÁY VÀ CÁP DÙNG CHO ĐOẠN NỐI CHỊU UỐN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6610-6 : 2011 IEC 60227-6 : 2001 CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG POLYVILYL CLORUA CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V – PHẦN 7: CÁP DÙNG CHO THANG MÁY VÀ CÁP DÙNG CHO ĐOẠN NỐI CHỊU UỐN Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6219:2011 VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – ĐO TỔNG HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ BETA TRONG NƯỚC KHÔNG MẶN – PHƯƠNG PHÁP NGUỒN DÀY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6219:2011 ISO 9697:2008 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – ĐO TỔNG HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ BETA TRONG NƯỚC KHÔNG MẶN – PHƯƠNG PHÁP NGUỒN DÀY Water quality – Measurement of gross beta activity in non-saline water – Thick source method Lời nói đầu TCVN 6219:2011 thay thế TCVN 6219:1995 TCVN 6219:2011 hoàn toàn tương đương ISO 9697:2008 TCVN 6219:2011 do Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7996-2-6:2011 (IEC 60745-2-6: 2008) DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-6: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BÚA MÁY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7996-2-6: 2011 IEC 60745-2-6: 2008 DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-6: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BÚA MÁY Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2-6: Particular requirements for hammers Lời nói đầu TCVN 7996-2-6:2011 hoàn toàn tương