TCVN ISO 10019:2011 ISO 10019:2005 HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG CHUYÊN GIA TƯ VẤN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Guidelines for the selection of quality management system consultants and use of their services Lời nói đầu TCVN ISO 10019:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 10019:2005. TCVN ISO 10019:2011 do Ban
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO/TS 10004:2011 ISO/TS 10004:2010 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG – HƯỚNG DẪN THEO DÕI VÀ ĐO LƯỜNG Quality management – Customer satisfaction – Guidelines for monitoring and measuring Lời nói đầu TCVN ISO/TS 10004:2011 hoàn toàn tương đương với ISO/TS 10004:2010. TCVN ISO/TS 10004:2011
TCVN ISO 10003:2011 ISO 10003:2007 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG – HƯỚNG DẪN GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP BÊN NGOÀI TỔ CHỨC Quality management – Customer satisfaction – Guidelines for dispute resolution external to organizations Lời nói đầu TCVN ISO 10003:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 10003:2007. TCVN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8698:2011 MẠNG VIỄN THÔNG – CÁP SỢI ĐỒNG THÔNG TIN CAT.5, CAT.5E – YÊU CẦU KỸ THUẬT Telecommunication network – Cat.5 and Cat.5e communication copper cable – Technical requirements Lời nói đầu TCVN 8698:2011 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn “ANSI/TIA/EIA-568-B.2. TCVN 8698:2011 do Viện Khoa
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8744-1 : 2011 ISO 26322-1 : 2008 MÁY KÉO DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP – AN TOÀN – PHẦN I: MÁY KÉO TIÊU CHUẨN Tractors for agricultural and forestry – Safety – Part 1: Standard tractors Lời nói đầu TCVN 8744-1 : 2011 hoàn toàn tương đương với ISO 26322-1
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3907 : 2011 TRƯỜNG MẦM NON – YÊU CẦU THIẾT KẾ Kindergarten – Design requirements MỤC LỤC 1. Phạm vi áp dụng ……………………………………………………………………………………. 2. Tài liệu viện dẫn …………………………………………………………………………………….. 3. Quy định chung .…………………………………………………………………………………….. 4. Yêu cầu về khu đất xây dựng và quy hoạch tổng mặt bằng ……………………………….. 4.1. Yêu cầu về khu đất xây dựng …………………………………………………………………….. 4.2.Yêu cầu về quy hoạch tổng mặt bằng …………………………………………………………….. 5. Nội
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9017:2011 QUẢ TƯƠI – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU TRÊN VƯỜN SẢN XUẤT Fresh fruits – Sampling method on the field Lời nói đầu TCVN 9017:2011 do Viện nghiên cứu rau quả biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9016:2011 RAU TƯƠI – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU TRÊN RUỘNG SẢN XUẤT Fresh vegetables – Sampling method on the field Lời nói đầu TCVN 9016:2011 do Viện nghiên cứu rau quả biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8815:2011 HẠT GIỐNG DƯA HẤU LAI – YÊU CẦU KỸ THUẬT Hybrid watermelon seeds – Technical requirements Lời nói đầu TCVN 8815:2011 do Viện nghiên cứu Rau quả thuộc Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8813:2011 HẠT GIỐNG SU HÀO – YÊU CẦU KỸ THUẬT Kohlrabi seeds – Technical requirements Lời nói đầu TCVN 8813:2011 được chuyển đổi từ 10 TCN 317 – 2003 thành tiêu chuẩn quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ