TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8838-3:2011 (ISO 13999-3:2002) VỀ TRANG PHỤC BẢO VỆ – GĂNG TAY VÀ BAO BẢO VỆ CÁNH TAY CHỐNG CẮT VÀ ĐÂM BỞI DAO CẦM TAY – PHẦN 3: PHÉP THỬ VA ĐẬP CẮT ĐỐI VỚI VẢI, DA VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8838-3:2011 ISO 13999-3:2002 TRANG PHỤC BẢO VỆ – GĂNG TAY VÀ BAO BẢO VỆ CÁNH TAY CHỐNG CẮT VÀ ĐÂM BỞI DAO CẦM TAY – PHẦN 3: PHÉP THỬ VA ĐẬP CẮT ĐỐI VỚI VẢI, DA VÀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC Protective clothing – Gloves and arm guards protecting against

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8838-2:2011 (ISO 13999-2:2003) VỀ TRANG PHỤC BẢO VỆ – GĂNG TAY VÀ BAO BẢO VỆ CÁNH TAY CHỐNG CẮT VÀ ĐÂM BỞI DAO CẦM TAY – PHẦN 2: GĂNG TAY VÀ BAO BẢO VỆ CÁNH TAY LÀM BẰNG VẬT LIỆU KHÔNG PHẢI LÀ LƯỚI KIM LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8838-2:2011 ISO 13999-2:2003 TRANG PHỤC BẢO VỆ – GĂNG TAY VÀ BAO BẢO VỆ CÁNH TAY CHỐNG CẮT VÀ ĐÂM BỞI DAO CẦM TAY – PHẦN 2: GĂNG TAY VÀ BAO BẢO VỆ CÁNH TAY LÀM BẰNG VẬT LIỆU KHÔNG PHẢI LÀ LƯỚI KIM LOẠI Protective clothing – Gloves and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8838-1:2011 (ISO 13999-1:1999) VỀ TRANG PHỤC BẢO VỆ – GĂNG TAY VÀ BAO BẢO VỆ CÁNH TAY CHỐNG CẮT VÀ ĐÂM BỞI DAO CẦM TAY – PHẦN 1: GĂNG TAY VÀ BAO BẢO VỆ CÁNH TAY LÀM BẰNG LƯỚI KIM LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8838-1:2011 ISO 13999-1:1999 TRANG PHỤC BẢO VỆ – GĂNG TAY VÀ BAO BẢO VỆ CÁNH TAY CHỐNG CẮT VÀ ĐÂM BỞI DAO CẦM TAY – PHẦN 1: GĂNG TAY VÀ BAO BẢO VỆ CÁNH TAY LÀM BẰNG LƯỚI KIM LOẠI Protective clothing – Gloves and arm guards protecting against cuts

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-0-2:2011 (IEC 60317-0-2:2005) VỀ QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 0-2: YÊU CẦU CHUNG – SỢI DÂY ĐỒNG CHỮ NHẬT CÓ TRÁNG MEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7675-0-2:2011 IEC 60317-0-2:2005 QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ – PHẦN 0-2: YÊU CẦU CHUNG – SỢI DÂY ĐỒNG CHỮ NHẬT CÓ TRÁNG MEN Specifications for particular types of winding wires – Part 0-2: General requirements – Enamelled rectangular copper wire Lời nói đầu TCVN 7675-0-2:2011 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8975:2011 (EN 14152 : 2003, ĐÍNH CHÍNH KỸ THUẬT 2005) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH VITAMIN B2 BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8975 : 2011 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH VITAMIN B2 BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) Foodstuffs – Determination of vitamin B2 by high perfomance liquid chromatography (HPLC) CẢNH BÁO – Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8974:2011 (EN 14148 : 2003 ) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH VITAMIN K1 BẮNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8974:2011 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH VITAMIN K1 BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) Foodstuffs – Determination of Vitamin K1 by high perfomance liquid chromatography (HPLC) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định vitamin K1 trong thực phẩm bằng sắc ký lỏng hiệu năng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8973:2011 (EN 12821 : 2009) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH VITAMIN D BẮNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO – XÁC ĐỊNH CHOLECALCIFEROL (D3) HOẶC ERGOCALCIFEROL (D2)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8973:2011 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH VITAMIN D BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO – XÁC ĐỊNH CHOLECALCIFEROL (D3) HOẶC ERGOCALCIFEROL (D2) Foodstuffs – Determination of vitamin D by high performance liquid chromatography- Measurement of cholecalciferol (D3) or ergocalciferol (D2) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy