TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9052:2012 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN HỮU CƠ Food additives – Determination of organic components Lời nói đầu TCVN 9052:2012 được xây dựng trên cơ sở JECFA 2006, Combined compendium of food additive specifications, Volume 4: Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-10:2012 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 10: ĐỊNH LƯỢNG THỦY NGÂN BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ HÓA HƠI LẠNH Food additives – Determination of inorganic components – Part 10: Measurement of mercury by cold-vapour atomic absorption spectrometry 1. Phạm vi áp dụng Tiêu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-9:2012 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 9: ĐỊNH LƯỢNG ASEN VÀ ANTIMON BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ HYDRUA HÓA Food additives – Determination of inorganic components – Part 9: Measurement of arsenic and antimony by hydride generation atomic absorption spectrometry 1.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-8:2012 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 8: ĐỊNH LƯỢNG CHÌ VÀ CADIMI BẰNG ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DÙNG LÒ GRAPHIT Food additives. Determination of inorganic components – Part 8: Measurement of lead and cadmium by graphite furnace atomic absorption
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-5:2012 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 5: CÁC PHÉP THỬ GIỚI HẠN Food additives – Determination of inorganic components – Part 5: Limit tests 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định giới hạn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-4:2012 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 4: HÀM LƯỢNG PHOSPHAT VÀ PHOSPHAT MẠCH VÒNG Food additives – Determination of inorganic components – Part 4: Phosphate and cyclic phosphate contents 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-3:2012 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 3: HÀM LƯỢNG NITƠ (PHƯƠNG PHÁP KJELDAHL) Food additives – Determination of inorganic components – Part 3: Nitrogen content (Kjeldahl method) CẢNH BÁO: Phòng thử nghiệm phải có hệ thống thông khí thích hợp và không
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-2:2012 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 2: HAO HỤT KHỐI LƯỢNG KHI SẤY, HÀM LƯỢNG TRO, CHẤT KHÔNG TAN TRONG NƯỚC VÀ CHẤT KHÔNG TAN TRONG AXIT Food additives – Determination of inorganic components – Part 2: Loss on drying, ash, water-insoluble matter and
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-1:2012 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 1: HÀM LƯỢNG NƯỚC (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ KARL FISCHER). Food additives – Determination of inorganic components – Part 1: Water content (Karl Fischer titrimetric method) Lời nói đầu TCVN 8900:2012 được xây dựng dựa trên cơ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8900-7:2012 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC THÀNH PHẦN VÔ CƠ – PHẦN 7: ĐỊNH LƯỢNG ANTIMON, BARI, CADIMI, CROM, ĐỒNG, CHÌ VÀ KẼM BẰNG ĐO PHỔ PHÁT XẠ NGUYÊN TỬ PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-AES) Food additives. Determination of inorganic components – Part 7: Measurement of