TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9351:2012 ĐẤT XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM HIỆN TRƯỜNG – THÍ NGHIỆM XUYÊN TIÊU CHUẨN (SPT) Soils – Field testing method – Standard penetration test Lời nói đầu TCVN 9351:2012 được chuyển đổi từ TCXD 226:1999 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9350:2012 ĐẤT XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP PHÓNG XẠ XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM VÀ ĐỘ CHẶT CỦA ĐẤT TẠI HIỆN TRƯỜNG Soils – Nuclear method for determination of moisture content and density ofsoil in situ Lời nói đầu TCVN 9350:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 301:2003 theo quy định tại
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4202:2012 ĐẤT XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM Soils – Laboratory methods for determination ofunit weight Lời nói đầu TCVN 4202:2012 được chuyển đổi từ TCVN 4202:1995 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4201:2012 ĐẤT XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ CHẶT TIÊU CHUẨN TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM Soils – Laboratory methods for determination of compaction characteristics Lời nói đầu TCVN 4201:2012 được chuyển đổi từ TCVN 4201:1995 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4200:2012 ĐẤT XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH NÉN LÚN TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM Soils – Laboratory methods for determination of compressibility Lời nói đầu TCVN 4200:2012 được chuyển đổi từ TCVN 4200:1995 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4197 : 2012 ĐẤT XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH – GIỚI HẠN DẺO VÀ GIỚI HẠN CHẢY TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM Soils – Laboratory methods for determination of plastic limit and liquid limit Lời nói đầu TCVN 4197:2012 được chuyển đổi từ TCVN 4197:1995 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4196:2012 ĐẤT XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH – ĐỘ ẨM VÀ ĐỘ HÚT ẨM TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM Soils – Laboratory methods for determination of moisture and hydroscopic water amount Lời nói đầu TCVN 4196:2012 được chuyển đổi từ TCVN 4196:1995 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4195:2012 ĐẤT XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH – KHỐI LƯỢNG RIÊNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM Soils – Laboratory methods for determination ofdensity Lời nói đầu TCVN 4195:2012 được chuyển đổi từ TCVN 4195:1995 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2683:2012 ĐẤT XÂY DỰNG – LẤY MẪU, BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN MẪU Soils – Sampling, packing, transportation and curing otsamples Lời nói đầu TCVN 2683:2012 được chuyển đổi từ TCVN 2683:1991 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8807 : 2012 EN 13080 : 2002 MÁY NÔNG NGHIỆP- MÁY RẢI PHÂN BÓN- YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Agricultural machinery- Manure spreaders- Environmental protection- Requirements and test methods Lời nói đầu TCVN 8807 : 2012 hoàn toàn tương đương với EN 13080:2002. TCVN 8807 : 2012 do Trung