TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7773-1:2007 (ISO 11841-1 : 2000) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – TỪ VỰNG VỀ BỘ LỌC – PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA VỀ CÁC BỘ LỌC VÀ CÁC THÀNH PHẦN CỦA BỘ LỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7773-1 : 2007 ISO 11841-1 : 2000 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – TỪ VỰNG VỀ BỘ LỌC – PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA VỀ CÁC BỘ LỌC VÀ CÁC THÀNH PHẦN CỦA BỘ LỌC Road vehicles and internal combustion engines – Filter vocabulary –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7703-2:2007 (ISO 8179-2:1995) VỀ ỐNG GANG DẺO – LỚP PHỦ NGOÀI BẰNG KẼM – PHẦN 2: SƠN GIÀU KẼM CÓ LỚP PHỦ HOÀN THIỆN

TCVN 7703-2:2007 ISO 8179-2:1995 ỐNG GANG DẺO – LỚP PHỦ NGOÀI BẰNG KẼM – PHẦN 2: SƠN GIÀU KẼM CÓ LỚP PHỦ HOÀN THIỆN Ductile iron pipes – External zinc coating – Part 2: Zinc rich paint with finishing layer   Lời nói đầu TCVN 7703-2:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 8179- 2:1995. Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7703-1:2007 (ISO 8179-1:1995) VỀ ỐNG GANG DẺO – LỚP PHỦ NGOÀI BẰNG KẼM – PHẦN 1: LỚP PHỦ KẼM KIM LOẠI CÓ LỚP HOÀN THIỆN

TCVN 7703-1:2007 ISO 8179-1:1995 ỐNG GANG DẺO – LỚP PHỦ NGOÀI BẰNG KẼM – PHẦN 1: LỚP PHỦ KẼM KIM LOẠI CÓ LỚP HOÀN THIỆN Ductile iron pipes – External zinc-based coating – Part 1: Metallic zinc with finishing layer   Lời nói đầu TCVN 7703-1:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 8179-1:1995. Các tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5230:2007 (ISO 587:1997) VỀ NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH CLO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ESCHKA

TCVN 5230:2007 ISO 587:1997 NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH CLO DÙNG HỖN HỢP ESCHKA Solid mineral fuels – Determination of chlorine using Eschka mixture   Lời nói đầu TCVN 5230:2007 thay thế TCVN 5230:1990. TCVN 5230:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 587:1997. TCVN 5230:2007 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC27/SC3 Nhiên liệu khoáng rắn – Than biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7685-2:2007 (ISO 1984-2:2001) VỀ ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY PHAY ĐIỀU KHIỂN BẰNG TAY CÓ CHIỀU CAO BÀN MÁY CỐ ĐỊNH – KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC – PHẦN 2: MÁY CÓ TRỤC CHÍNH THẲNG ĐỨNG

TCVN 7685-2:2007 ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY PHAY ĐIỀU KHIỂN BẰNG TAY CÓ CHIỀU CAO BÀN MÁY CỐ ĐỊNH – KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC – PHẦN 2: MÁY CÓ TRỤC CHÍNH THẲNG ĐỨNG Test conditions for manually controlled milling machines with table of fixed height – Testing of accuracy – Part 2: Machines with vertical spindle

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7685-1:2007 (ISO 1984-1:2001) VỀ ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY PHAY ĐIỀU KHIỂN BẰNG TAY CÓ CHIỀU CAO BÀN MÁY CỐ ĐỊNH – KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC – PHẦN 1: MÁY CÓ TRỤC CHÍNH NẰM NGANG

TCVN 7685-1:2007 (ISO 1984-1:2001) ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY PHAY ĐIỀU KHIỂN BẰNG TAY CÓ CHIỀU CAO BÀN MÁY CỐ ĐỊNH – KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC Test conditions for manually controlled milling machines with table of fixed height – Testing of accuracy   Lời nói đầu TCVN 7685-1:2007 và TCVN 7685-2:2007 thay thế cho phần Kiểm độ chính

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7200:2007 (GS1 GENERAL SPECIFICATION) VỀ MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – MÃ CÔNGTENƠ VẬN CHUYỂN THEO XÊ-RI (SSCC) – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7200 : 2007 MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM − MÃ CÔNGTENƠ VẬN CHUYỂN THEO XÊ-RI (SSCC) − YÊU CẦU KỸ THUẬT Article Number and Barcode − Serial Shipping Container Code (SSCC) − Specification Lời nói đầu TCVN 7200: 2007 thay thế TCVN 7200: 2002. TCVN 7200: 2007 hoàn toàn phù hợp