TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9535-1:2012 (ISO 1005-1 : 1994) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – VẬT LIỆU ĐẦU MÁY TOA XE – PHẦN 1: BĂNG ĐA CÁN THÔ CỦA ĐẦU MÁY, TOA XE – YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9535-1 : 2012 (ISO 1005-1 : 1994) PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – VẬT LIỆU ĐẦU MÁY TOA XE – PHẦN 1: BĂNG ĐA CÁN THÔ CỦA ĐẦU MÁY, TOA XE – YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI CUNG CẤP Railway rolling stock material – Part 1: Rough-rolled tyres for

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9375:2012 VỀ MẠNG VIỄN THÔNG – GIAO DIỆN NÚT MẠNG STM-N THEO PHÂN CẤP SỐ ĐỒNG BỘ SDH – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9375 : 2012 MẠNG VIỄN THÔNG – GIAO DIỆN NÚT MẠNG STM-N THEO PHÂN CẤP SỐ ĐỒNG BỘ SDH – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT Telecommunications network – STM-N network node interface for the synchronous digital hierarchy SDH – Technical Requirements Lời nói đầu TCVN 9375 : 2012 được xây dựng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9373:2012 VỀ THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG PHÂN PHỐI CÁP TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH – YÊU CẦU VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9373:2012 THIẾT BỊ TRONG HỆ THỐNG PHÂN PHỐI CÁP TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH – YÊU CẦU VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỬ (EMC) Equipments in cabled distribution systems for television signal – Electromagnetic compatibility Requirements Lời nói đầu TCVN 9373:2012 được xây dừng trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn IEC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9234:2012 (ISO 11449 : 1994) VỀ MÁY PHAY ĐẤT DO NGƯỜI ĐI BỘ ĐIỀU KHIỂN – ĐỊNH NGHĨA, YÊU CẦU AN TOÀN VÀ QUY TRÌNH THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9234 : 2012 ISO 11449 : 1994 (E) MÁY PHAY ĐẤT DO NGƯỜI ĐI BỘ ĐIỀU KHIỂN – ĐỊNH NGHĨA, YÊU CẦU AN TOÀN VÀ QUY TRÌNH THỬ Walk-behind powered rotary tillers – Definitions, Safety requirements and Test procedures Lời nói đầu TCVN 9234:2012 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9232-2:2012 (ISO 6689-2 : 1997) VỀ THIẾT BỊ THU HOẠCH – MÁY LIÊN HỢP VÀ CÁC CỤM CHỨC NĂNG – PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH VÀ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT ĐÃ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9232-2 : 2012 ISO 6689-2 : 1997 THIẾT BỊ THU HOẠCH – MÁY LIÊN HỢP VÀ CÁC CỤM CHỨC NĂNG – PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH VÀ TÍNH NĂNG KỸ THUẬT ĐÃ ĐỊNH NGHĨA Equipment for crop harvesting – Combines and fuctional components – Part 2: Assessment of characteristics

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9232-1:2012 (ISO 6689-1 : 1997) VỀ THIẾT BỊ THU HOẠCH – MÁY LIÊN HỢP VÀ CÁC CỤM CHỨC NĂNG – PHẦN 1: THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9232-1 : 2012 ISO 6689-1 : 1997 THIẾT BỊ THU HOẠCH – MÁY LIÊN HỢP VÀ CÁC CỤM CHỨC NĂNG – PHẦN 1: THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Equipment for crop harvesting – Combines and functional components – Part 1 : Vocabulary Lời nói đầu TCVN 9232-1 : 2012 hoàn