TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9223:2012 (ISO 6926:1999) VỀ ÂM HỌC – YÊU CẦU TÍNH NĂNG KỸ THUẬT VÀ HIỆU CHUẨN NGUỒN ÂM THANH CHUẨN SỬ DỤNG ĐỂ XÁC ĐỊNH MỨC CÔNG SUẤT ÂM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCN 9223:2012 ISO 6926:1999 ÂM HỌC – YÊU CẦU TÍNH NĂNG KỸ THUẬT VÀ HIỆU CHUẨN NGUỒN ÂM THANH CHUẨN SỬ DỤNG ĐỂ XÁC ĐỊNH MỨC CÔNG SUẤT ÂM Aucostics – Requirements for the performance and calibration of reference sound sources used for the determination of sound power levels Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9222:2012 (ISO 9906:1999) VỀ BƠM CÁNH QUAY – THỬ NGHIỆM CHẤP NHẬN TÍNH NĂNG THỦY LỰC – CẤP 1 VÀ CẤP 2

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9222:2012 ISO 9906:1999 BƠM CÁNH QUAY – THỬ NGHIỆM CHẤP NHẬN TÍNH NĂNG THỦY LỰC – CẤP 1 VÀ CẤP 2 Rotodynamic pumps – Hydraulic performance acceptance tests – Grade 1 and 2 Lời nói đầu TCVN 9222:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 9906:1999. TCVN 9222:2012 do Ban Kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9221:2012 (ISO 8026 : 2009) VỀ THIẾT BỊ TƯỚI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP – VÒI PHUN – YÊU CẦU CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9221 : 2012 ISO 8026 : 2009 THIẾT BỊ TƯỚI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP – VÒI PHUN – YÊU CẦU CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Agricultural irrigation equipment – sprayers – General requirements and test methods Lời nói đầu TCVN 9921:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 8026:2009. TCVN 9921:2012

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9220:2012 (ISO 11545:2009) VỀ THIẾT BỊ TƯỚI NÔNG NGHIỆP – MÁY TƯỚI QUAY QUANH TRỤC TRUNG TÂM VÀ MÁY TƯỚI NGANG DI ĐỘNG BẰNG VÒI PHUN QUAY HOẶC KHÔNG QUAY – XÁC ĐỊNH ĐỘ ĐỒNG ĐỀU PHÂN BỐ NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9220:2012 THIẾT BỊ TƯỚI NÔNG NGHIỆP – MÁY TƯỚI QUAY QUANH TRỤC TRUNG TÂM VÀ MÁY TƯỚI NGANG DI ĐỘNG BẰNG VÒI PHUN QUAY HOẶC KHÔNG QUAY – XÁC ĐỊNH ĐỘ ĐỒNG ĐỀU PHÂN BỐ NƯỚC Agricultural irrigation equipment – Centre-pivot and moving lateral irrigation machines with sprayer or sprinkler

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9532:2012 (ISO 27107 : 2008) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ PEROXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9532 : 2012 ISO 27107 : 2008 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ PEROXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ ĐIỆN THẾ Animal and vegetable fats and oils – Determination of peroxide value – Potentiometric end-point determination Lời nói đầu TCVN 9532 2012 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9531:2012 (ISO 15753:2006 VÀ SỬA ĐỔI 1:2011) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CÁC HYDROCACBON THƠM ĐA VÒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9531:2012 ISO 15753:2006 WITH AMENDMENT 1:2011 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CÁC HYDROCACBON THƠM ĐA VÒNG Animal and vegetable fats and oils – Determination of polycyclic aromatic hydrocarbons Lời nói đầu TCVN 9531:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 15753:2006 và Sửa đổi 1:2011. TCVN 9531:2012 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9530:2012 ( ISO/TS 21033:2011 VÀ SỬA ĐỔI 1:2012) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ PHÁT XẠ QUANG HỌC PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-OES)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9530:2012 ISO/TS 21033:2011 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ PHÁT XẠ QUANG HỌC PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-OES) Animal and vegetable fats and oils – Determination of trace elements by inductively coupled plasma optical emission spectroscopy (ICP-OES)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9529:2012 (ISO 15774:2000) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CADIMI BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ TRỰC TIẾP DÙNG LÒ GRAPHIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9529:2012 ISO 15774:2000 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CADIMI BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ TRỰC TIẾP DÙNG LÒ GRAPHIT Animal and vegetable fats and oils – Determination of cadmium content by direct graphite furnace atomic absorption spectrometry Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9528:2012 (ISO 15303:2001) VỀ DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – PHÁT HIỆN VÀ NHẬN BIẾT CHẤT NHIỄM BẨN HỮU CƠ DỄ BAY HƠI BẰNG SẮC KÍ KHÍ/PHỔ KHỐI LƯỢNG (GC/MS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9528:2012 ISO 15303:2001 DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT – PHÁT HIỆN VÀ NHẬN BIÉT CHẤT NHIỄM BẨN HỮU CƠ DỄ BAY HƠI BẰNG SẮC KÍ KHÍ/PHỔ KHỐI LƯỢNG (GC/MS) Animal and vegetable fats and oils – Detection and indentification of a volatile organic contaminant by GC/MS Lời nói