TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9527:2012 SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG NHÓM TETRACYCLINE – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG-ÁI LỰC CHỌN LỌC CHELAT KIM LOẠI Milk – Determination of multiple tetracycline residues – Metal chelate affinity-liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN 9527:2012 được xây dựng trên cơ sở AOAC 995.04 Multiple tetracycline residues in
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9526:2012 SỮA – XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT KHỬ PROTEIN – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Milk – Determination of protein-reducing substances – Spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN 9526:2012 được xây dựng trên cơ sở AOAC 953.08 Protein-reducing substances in milk. Spectrophotometric method; TCVN 9526:2012 Do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9525:2012 EN 13805:2002 THỰC PHẨM – PHÂN HỦY MẪU BẰNG ÁP LỰC ĐỂ XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT Foodstuffs – Determination of trace elements – Pressure digestion Lời nói đầu TCVN 9525:2012 hoàn toàn tương đương với EN 13805:2002; TCVN 9525:2012 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9524:2012 EN 14133:2009 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG OCHRATOXIN A TRONG RƯỢU VANG VÀ BIA – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM Foodstuffs – Determination of ochratoxin A in wine and beer – HPLC method with
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9523:2012 EN 15890:2010 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH PATULIN TRONG NƯỚC QUẢ VÀ PUREE QUẢ DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) CÓ LÀM SẠCH PHÂN ĐOẠN LỎNG/LỎNG, CHIẾT PHA RẮN VÀ DETECTOR UV Foodstuffs – Determination of patulin
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9522 : 2012 EN 15851 : 2010 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH AFLATOXIN B1 TRONG THỰC PHẨM CHẾ BIẾN TỪ NGŨ CỐC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM VÀ DETECTOR
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9521:2012 EN 14627:2005 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN TỔNG SỐ VÀ HÀM LƯỢNG SELEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ HYDRUA HÓA (HGAAS) SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG ÁP LỰC Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9520 : 2012 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH CROM, SELEN VÀ MOLYPDEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỐ KHỐI LƯỢNG PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN (ICP-MS) Foodstuffs – Determination of chromium, selenium and molybdenum by inductively coupled plasma mass spectrometry (ICP-MS) Lời nói đầu TCVN 9520:2012 được xây dựng trên cơ sở
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9519-1:2012 EN 1988-1:1998 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH SULFIT- PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP MONIER-WILLIAMS ĐÃ ĐƯỢC TỐI ƯU HÓA Foodstuffs – Determination of sulfite – Part 1:Optimized Monier – Williams method Lời nói đầu TCVN 9519-1:2012 hoàn toàn tương đương với EN 1988-1:1998; TCVN 9519-1:2012 do Ban kỹ thuật tiêu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9518 : 2012 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH AXIT BENZOIC VÀ AXIT SORBIC – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ KHÍ Foodstuffs – Determination of benzoic acid and sorbic acid – Gas chromatographic method Lời nói đầu TCVN 9518:2012 được xây dựng trên cơ sở AOAC 983.16 Benzoic acid and sorbic acid in