TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9259-1:2012 VỀ DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9259-1:2012 ISO 3443-1:1979 DUNG SAI TRONG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH – PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ ĐÁNH GIÁ VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT Tolerabces for building – Part 1: Basic principles for evaluation and specification Lời nói đầu TCVN 9259 -1 : 2012 hoàn toàn tương đương với ISO 3443 – 1 :

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9256:2012 VỀ LẬP HỒ SƠ KỸ THUẬT – TỪ VỰNG – THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN BẢN VẼ KỸ THUẬT: THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CÁC LOẠI BẢN VẼ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9256:2012 LẬP HỒ SƠ KỸ THUẬT – TỪ VỰNG – THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN BẢN VẼ KỸ THUẬT: THUẬT NGỮ CHUNG VÀ CÁC LOẠI BẢN VẼ (Technical product documentation – Vocabulary – Terms relating to technical drawings: General and types of drawings Lời nói đầu TCVN 9256:2012 được chuyển

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9333:2012 VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BẰNG SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ VÀ SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ HAI LẦN – PHƯƠNG PHÁP QUECHERS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9333:2012 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BẰNG SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ VÀ SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ HAI LẦN – PHƯƠNG PHÁP QUECHERS Foods – Determination of pescitides residue by gas chromatography mass spectrometry and liquid chromatography tandem mass spectrometry – QuEChERS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9193:2012 (ISO 15077:2008) VỀ MÁY KÉO VÀ MÁY TỰ HÀNH DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP – CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN VẬN HÀNH – LỰC TÁC ĐỘNG, ĐỘ DỊCH CHUYỂN, VỊ TRÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP VẬN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 9193:2012 ISO 15077:2008 MÁY KÉO VÀ MÁY TỰ HÀNH DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP – CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN VẬN HÀNH – LỰC TÁC ĐỘNG, ĐỘ DỊCH CHUYỂN, VỊ TRÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP VẬN HÀNH Tractors and self-propelled machinery for agriculture -Operator controls – Actuating forces, displacement, location and method of

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9506:2012 VỀ CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH VÀ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9506:2012 CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH VÀ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Tourist accommodation and other related services – Terminology Lời nói đầu TCVN 9506:2012 được xây dựng trên cơ sở ISO 18513:2003. TCVN 9506:2012 do Tổng cục Du lịch biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.   CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH VÀ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Tourist accommodation and other related services – Terminology 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa sử dụng trong các cơ sở lưu trú du lịch. 2 Các thuật ngữ về cơ sở lưu trú du lịch (terminologies related to tourist accommodation)