TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9810:2013 ISO 48:2010 CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG (ĐỘ CỨNG TỪ 10 IRHD ĐẾN 100 IRHD) Rubber, vulcanized or thermoplastic – Determination of hardness (hardness between 10 IRHD and 100 IRHD) Lời nói đầu TCVN 9810:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 48:2010. TCVN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10045-1:2013 ISO 5470-1:1999 VẢI TRÁNG PHỦ CAO SU HOẶC CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỊU MÀI MÒN – PHẦN 1: MÁY MÀI TABER Rubber- or plastics-coated fabrics – Determination of abrasion resistance – Part 1: Taber abrader Lời nói đầu TCVN 10045-1:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 5470-1:1999.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9760:2013 ISO 2808:2007 SƠN VÀ VECNI – XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀY MÀNG Paints and varnishes – Determination of film thickness Lời nói đầu TCVN 9760:2013 – Hoàn toàn tương đương với ISO 2808:2007. TCVN 9760:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC35 Sơn và vecni biên soạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9550:2013 ISO 2411:2000 VẢI TRÁNG PHỦ CAO SU HOẶC CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ KẾT DÍNH LỚP TRÁNG PHỦ Rubber- or plastics-coated fabrics – Determination of coating adhesion Lời nói đầu TCVN 9550:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 2411:2000. TCVN 9550:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9551:2013 ISO 4675:1990 VẢI TRÁNG PHỦ CAO SU HOẶC CHẤT DẺO – PHÉP THỬ UỐN Ở NHIỆT ĐỘ THẤP Rubber- or plastics-coated fabrics – Low-temperature bend test Lời nói đầu TCVN 9551:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 4675:1990. TCVN 9551:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1595-1:2013 ISO 7619-1:2010 CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG ẤN LÕM – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐO ĐỘ CỨNG (ĐỘ CỨNG SHORE) Rubber, vulcanized or thermoplastic – Determination of indentation hardness – Part 1: Durometer method (Shore hardness) Lời nói đầu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9859 : 2013 BẾN PHÀ, BẾN CẦU PHAO ĐƯỜNG BỘ – YÊU CẦU THIẾT KẾ Ferry-boat berth and floating bridge berth on high way – Design requirement Lời nói đầu TCVN 9859:2013 được biên soạn trên cơ sở tham khảo 22TCN 86-86 Quy trình thiết kế bến phá, bến cầu phao
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9696-1:2013 ISO/IEC 7498-1:1994 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – LIÊN KẾT HỆ THỐNG MỞ – MÔ HÌNH THAM CHIẾU CƠ SỞ – PHẦN 1: MÔ HÌNH CƠ SỞ Information technology – Open Systems Interconnection – Basic Reference Model – Part 1: The Basic Model Lời nói đầu TCVN 9696:2013 hoàn toàn tương
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9696-2:2013 ISO 7498-2:1989 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – LIÊN KẾT HỆ THỐNG MỞ – MÔ HÌNH THAM CHIẾU CƠ SỞ – PHẦN 2: KIẾN TRÚC AN NINH Information technology – Open Systems Interconnection – Basic Reference Model – Part 2: Security architecture Lời nói đầu TCVN 9696-2:2013 hoàn toàn tương
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9696-3:2013 ISO/IEC 7498-3:1997 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – LIÊN KẾT HỆ THỐNG MỞ – MÔ HÌNH THAM CHIẾU CƠ SỞ – PHẦN 3: ĐẶT TÊN VÀ GHI ĐỊA CHỈ Information technology – Open Systems Interconnection – Basic Reference Model – Part 3: Naming and addressing Lời nói đầu TCVN 9696-3:2013 hoàn