TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9714:2013 THỎ GIỐNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Breeding rabbits – Technical requirements Lời nói đầu TCVN 9714:2013 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9721:2013 ISO 11817:1994 CÀ PHÊ RANG XAY – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM – PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Roasted ground coffee – Determination of moisture content – Karl Fischer method (Reference method) Lời nói đầu TCVN 9721:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 11817:1994; TCVN 9723:2013 do Ban
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9724:2013 EN 14132:2009 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH OCHRATOXIN A TRONG CÀ PHÊ RANG VÀ LÚA MẠCH – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT MIỄN NHIỄM Foodstuffs – Determination Of Ochratoxin A In Barley And Roasted Coffee – Hplc Method With Immunoaffinity
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9773:2013 CAC/RCP 40-1993 QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI THỰC PHẨM AXIT THẤP ĐƯỢC CHẾ BIẾN VÀ BAO GÓI VÔ TRÙNG Code of Hygienic Practice for Aseptically Processed and Packaged Low-Acid Foods Lời nói đầu TCVN 9773:2013 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 40-1993; TCVN 9773:2013 do Ban
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9774:2013 CAC/RCP 60-2005 QUY PHẠM THỰC HÀNH VỀ NGĂN NGỪA VÀ GIẢM NHIỄM THIẾC VÔ CƠ TRONG THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP Code of Practice for the Prevention and Reduction of Tin Contamination in Canned Foods Lời nói đầu TCVN 9774:2013 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 60-2005; TCVN 9774:2013 do
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9775:2013 CAC/RCP 61-2005 QUY PHẠM THỰC HÀNH HẠN CHẾ VÀ GIẢM THIỂU TÍNH KHÁNG KHÁNG SINH Code of Practice to Minimize and Contain Antimicrobial Resistance Lời nói đầu TCVN 9775:2013 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 61-2005; TCVN 9775:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9776:2013 CAC/RCP 67-2009 QUY PHẠM THỰC HÀNH GIẢM ACRYLAMIDE TRONG THỰC PHẨM Code of Practice for the Reduction of Acrylamide in Foods Lời nói đầu TCVN 9776:2013 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 67-2009; TCVN 9776:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung về vệ sinh
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9777:2013 CAC/RCP 68-2009 QUY PHẠM THỰC HÀNH GIẢM NHIỄM HYDROCACBON THƠM ĐA VÒNG (PAH) TRONG THỰC PHẨM DO QUÁ TRÌNH SẤY TRỰC TIẾP VÀ QUÁ TRÌNH XÔNG KHÓI Code of Practice for the Reduction of Contamination of Food with Polycyclic Aromatic Hydrocarbons (PAH) from Smoking and Direct Drying Processes Lời
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 14006:2013 ISO 14006:2011 HỆ THỐNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG. HƯỚNG DẪN ĐỂ HỢP NHẤT THIẾT KẾ SINH THÁI Environmental management systems. Guidelines for incorporating ecodesign Lời nói đầu TCVN ISO 14006:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 14006:2011; TCVN ISO 14006:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 14021:2013 ISO 14021:1999, SỬA ĐỔI 1:2011 NHÃN MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG BỐ VỀ MÔI TRƯỜNG – TỰ CÔNG BỐ VỀ MÔI TRƯỜNG (GHI NHÃN MÔI TRƯỜNG KIỂU II) Environmental labels and declarations – Self-declared evironmental claims (Type II environmental labelling) Lời nói đầu TCVN ISO 14021:2013 thay thế cho