TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7921-4-0:2013 IEC/TR 60721-4-0:2002 PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG – PHẦN 4-0: HƯỚNG DẪN VỀ TƯƠNG QUAN VÀ CHUYỂN ĐỔI CÁC CẤP ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG CỦA BỘ TIÊU CHUẨN TCVN 7921-3 (IEC 60721-3) SANG THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG CỦA BỘ TIÊU CHUẨN TCVN 7699 (IEC 60068) -GIỚI THIỆU Classification
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9889-1:2013 IEC 60931-1:1996 WITH AMENDMENT 1:2002 TỤ ĐIỆN CÔNG SUẤT NỐI SONG SONG LOẠI KHÔNG TỰ PHỤC HỒI DÙNG CHO HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 1 000 V – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG – TÍNH NĂNG, THỬ NGHIỆM VÀ THÔNG SỐ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8083-2:2013 IEC 60831-2:1995 TỤ ĐIỆN CÔNG SUẤT NỐI SONG SONG LOẠI TỰ PHỤC HỒI DÙNG CHO HỆ THỐNG ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 1000V – PHẦN 2: THỬ NGHIỆM LÃO HÓA, THỬ NGHIỆM TỰ PHỤC HỒI VÀ THỬ NGHIỆM PHÁ HỦY Shunt power capacitors
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-2:2013 ISO 13041-2:2008 ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 2: KIỂM HÌNH HỌC CHO CÁC MÁY CÓ MỘT TRỤC CHÍNH MANG PHÔI THẲNG ĐỨNG Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres – Part 2: Geometric test for machines with
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7389:2013 ISO 13341:2010 CHAI CHỨA KHÍ – LẮP VAN VÀO CHAI CHỨA KHÍ Gas cylinders – Fitting of valves to gas cylinders Lời nói đầu TCVN 7389:2013 thay thế TCVN 7389:2004 (ISO 13341:1997) TCVN 7389:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 13341:2010. TCVN 7389:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-5:2013 ISO 13041-5:2006 ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 5: ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA LƯỢNG CHẠY DAO, TỐC ĐỘ QUAY VÀ PHÉP NỘI SUY Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres – Part 5: Accuracy of feeds, speeds and
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6874-4:2013 ISO 11114-4:2005 CHAI CHỨA KHÍ – TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀM CHAI VÀ LÀM VAN VỚI KHÍ CHỨA – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỂ LỰA CHỌN VẬT LIỆU KIM LOẠI CHỊU ĐƯỢC SỰ GIÒN DO HYDRO Gas cylinders – Compatibility of cylinder and valve materials with gas
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6874-3:2013 ISO 11114-3:2010 CHAI CHỨA KHÍ – TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀM CHAI VÀ LÀM VAN VỚI KHÍ CHỨA – PHẦN 3: THỬ ĐỘ TỰ BỐC CHÁY ĐỐI VỚI VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI TRONG MÔI TRƯỜNG OXY Gas cylinders – Compatibility of cylinder and valve materials with
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10176-6-15:2013 ISO/IEC 29341-6-15:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-15: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ CẢM BIẾN NHIỆT ĐỘ Information technology – UPnP Device Architecture – Part 6-15: Heating, Ventilation,
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4866:2013 ISO 2781:2008 WITH AMENDMENT 1:2010 CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG Rubber, vulcanized or thermoplastic – Determination of density Lời nói đầu TCVN 4866:2013 thay thế TCVN 4866:2007. TCVN 4866:2013 hoàn toàn tương đương ISO 2781:2008 và Sửa đổi 1:2010. TCVN 4866:2013 do Ban kỹ