TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10236:2013 (ISO 9279:1992) VỀ NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI DIOXIT DẠNG VIÊN – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ĐỘ XỐP TOÀN PHẦN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ CHỖ THỦY NGÂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10236:2013 ISO 9279:1992 NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI DIOXIT DẠNG VIÊN – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ĐỘ XỐP TOÀN PHẦN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ CHỖ THỦY NGÂN Uranium metal and uranium dioxide powder and pellets – Determination of nitrogen content – Method using ammonia-sensing electrode Lời nói đầu TCVN 10236:2013 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10235:2013 (ISO 9278:2008) VỀ NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI DIOXIT DẠNG VIÊN – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ PHẦN THỂ TÍCH CÁC LỖ XỐP HỞ VÀ LỖ XỐP KÍN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10235:2013 ISO 9278:2008 NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI DIOXIT DẠNG VIÊN – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ PHẦN THỂ TÍCH CÁC LỖ XỐP HỞ VÀ LỖ XỐP KÍN Nuclear energy – Uranium dioxide pellets – Determination of density and volume fraction of open and closed porosity Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10234:2013 (ISO 9161:2004) VỀ NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI DIOXIT DẠNG BỘT – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG BIỂU KIẾN VÀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG NÉN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10234:2013 ISO 9161:2004 NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI DIOXIT DẠNG BỘT – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG BIỂU KIẾN VÀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG NÉN Uranium dioxide powder – Determination of apparent density and tap density   Lời nói đầu TCVN 10234:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 9161:2004; TCVN 10234:2013 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10233:2013 (ISO 9006:1994) VỀ NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI KIM LOẠI, URANI DIOXIT DẠNG BỘT VÀ VIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG ĐIỆN CỰC CẢM BIẾN AMONIAC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10233:2013 ISO 9006:1994 NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI KIM LOẠI, URANI DIOXIT DẠNG BỘT VÀ VIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG ĐIỆN CỰC CẢM BIẾN AMONIAC Uranium metal and uranium dioxide powder and pellets – Determination of nitrogen content – Method using ammonia-sensing electrode

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9916:2013 VỀ ĐẤT, ĐÁ, QUẶNG NHÓM SILICAT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MAGIE OXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ COMPLEXON

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9916:2013 ĐẤT, ĐÁ, QUẶNG NHÓM SILICAT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MAGIE OXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ COMPLEXON Soils, rocks and ores of silicate group – Determination of magnesia content – Titrimetric method Lời nói đầu TCVN 9916: 2013 do Tổng Cục Địa chất và Khoáng sản biên soạn, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9915:2013 VỀ ĐẤT, ĐÁ, QUẶNG NHÓM SILICAT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHÔM OXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN DỘ COMPLEXON

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9915:2013 ĐẤT, ĐÁ, QUẶNG NHÓM SILICAT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHÔM OXIT – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ COMPLEXON Soils, rocks and ores of silicate – Determination of alumina content – Titrimetric method Lời nói đầu TCVN 9915 : 2013 do Tổng Cục Địa chất và Khoáng sản biên soạn, Bộ Tài nguyên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9914:2013 VỀ ĐẤT, ĐÁ, QUẶNG NHÓM SILICAT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SẮT TỔNG – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9914:2013 ĐẤT, ĐÁ, QUẶNG NHÓM SILICAT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SẮT TỔNG – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ Soils, rocks and ores of silicate group – Determination of total iron content – Titrimetric method Lời nói đầu TCVN 9914: 2013 do Tổng Cục Địa chất và Khoáng sản biên soạn, Bộ Tài nguyên