TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9955 : 2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU – BRILLIANT BLACK PN Food additives – Colours – Brilliant black PN Lời nói đầu TCVN 9955:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006), Compendium of Food Additive Specifications; TCVN 9955:2013 do Ban kỹ thuật tiêu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9954 : 2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU – CARAMEL Food additives – Colours – Caramenl Lời nói đầu TCVN 9954:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA Monograph 11 (2011), Compendium of Food Additive Specifications; TCVN 9954:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9953 : 2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU – FAST GREEN FCF Food additives – Colours – Fast green FCF Lời nói đầu TCVN 9953:2013 được xây dựng dựa trên cơ sở JECFA Monograph 5 (2008), Compendium of Food Additive Specifications; TCVN 9953:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9952:2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU – GREEN S Food additives – Colours – Green S 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất tạo màu Green S được sử dụng làm phụ gia thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9951:2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU – INDIGOTINE Food additives – Colours – Indigotine 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất tạo màu indigotine được sử dụng làm phụ gia thực phẩm. CHÚ THÍCH: Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được (ADI) của Indigoline
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9950:2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU – ALLURA RED AC Food additives – Colours – Allura Red AC 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất tạo màu Allura Red AC được sử dụng làm phụ gia thực phẩm. CHÚ THÍCH: Lượng ăn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9949:2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU – RED 2G Food additives – Colours – Red 2G 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất tạo màu Red 2G được sử dụng làm phụ gia thực phẩm. CHÚ THÍCH: Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9947:2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU – CARMINE Food additives – Colours – Carmines Lời nói đầu TCVN 9947:2013 được xây dựng trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006); TCVN 9948:2013 được xây dựng trên cơ sở JECFA Monograph 1 (2006); TCVN 9949:2013 được xây dựng trên cơ sở JECFA
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9948:2013 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CHẤT TẠO MÀU – AZORUBINE Food additives – Colours – Azorubine 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho chất tạo màu azorubine được sử dụng làm phụ gia thực phẩm. CHÚ THÍCH: Lượng ăn vào hàng ngày chấp nhận được
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9946-3:2013 ISO/TR 8550-3:2007 HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG LẤY MẪU CHẤP NHẬN ĐỂ KIỂM TRA CÁC CÁ THỂ ĐƠN CHIẾC TRONG LÔ – PHẦN 3: LẤY MẪU ĐỊNH LƯỢNG Guidance on the selection and usage of acceptance sampling systems for inspection of discrete items in lots