TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9946-2:2013 (ISO/TR 8550-2:2007) VỀ HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG LẤY MẪU CHẤP NHẬN ĐỂ KIỂM TRA CÁC CÁ THỂ ĐƠN CHIẾC TRONG LÔ – PHẦN 2: LẤY MẪU ĐỊNH TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9946-2:2013 ISO/TR 8550-2:2007 HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG LẤY MẪU CHẤP NHẬN ĐỂ KIỂM TRA CÁC CÁ THỂ ĐƠN CHIẾC TRONG LÔ – PHẦN 2: LẤY MẪU ĐỊNH TÍNH Guidance on the selection and usage of acceptance sampling systems for inspection of discrete items in lots –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9946-1:2013 (ISO/TR 8550-1:2007) VỀ HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG LẤY MẪU CHẤP NHẬN ĐỂ KIỂM TRA CÁC CÁ THỂ ĐƠN CHIẾC TRONG LÔ – PHẦN 1: LẤY MẪU CHẤP NHẬN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9946-1:2013 ISO/TR 8550-1:2007 HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG – HỆ THỐNG LẤY MẪU CHẤP NHẬN ĐỂ KIỂM TRA CÁC CÁ THỂ ĐƠN CHIẾC TRONG LÔ – PHẦN 1: LẤY MẪU CHẤP NHẬN Guidance on the selection and usage of acceptance sampling systems for inspection of discrete items in

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9938:2013 (ISO 3947:1977) VỀ TINH BỘT TỰ NHIÊN HOẶC TINH BỘT BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO TỔNG SỐ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9938:2013 ISO 3947:1977 TINH BỘT TỰ NHIÊN HOẶC TINH BỘT BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO TỔNG SỐ Starches, native or modified – Determination of total fat content Lời nói đầu TCVN 9938:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 3947:1977; TCVN 9938:2013 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9899-2:2013 (IEC 62490-2:2010) VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ESL – PHẦN 2: TỤ ĐIỆN LẮP ĐẶT BỀ MẶT DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9899-2:2013 IEC 62490-2:2010 PHƯƠNG PHÁP ĐO ESL – PHẦN 2: TỤ ĐIỆN LẮP ĐẶT BỀ MẶT DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ ESL measuring method – Part 2: Surface mount capacitors for use in electronic equipment Lời nói đầu TCVN 9899-2:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 62490-2:2010; TCVN 9899-2:2013 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9899-1:2013 (IEC 62490-1:2010) VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ESL – PHẦN 1: TỤ ĐIỆN CÓ CHÂN BẰNG DÂY DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9899-1:2013 IEC 62490-1:2010 PHƯƠNG PHÁP ĐO ESL – PHẦN 1: TỤ ĐIỆN CÓ CHÂN BẰNG DÂY DẪN DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ ESL measuring method – Part 1: Capacitors with lead terminal for use in electronic equipment Lời nói đầu TCVN 9899-1:2013 hoàn toàn tương đương với IEC 62490-1:2010 TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9898-2-1:2013 (IEC 62391-2-1:2006) VỀ TỤ ĐIỆN HAI LỚP CÓ ĐIỆN DUNG KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG – TỤ ĐIỆN HAI LỚP DÙNG CHO CÁC ỨNG DỤNG CÔNG SUẤT – MỨC ĐÁNH GIÁ EZ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9898-2-1:2013 IEC 62391-2-1:2006 TỤ ĐIỆN HAI LỚP CÓ ĐIỆN DUNG KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2-1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG – TỤ ĐIỆN HAI LỚP DÙNG CHO CÁC ỨNG DỤNG CÔNG SUẤT – MỨC ĐÁNH GIÁ EZ Fixed electric

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9898-2:2013 (IEC 62391-2:2006) VỀ TỤ ĐIỆN HAI LỚP CÓ ĐIỆN DUNG KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT TỪNG PHẦN – TỤ ĐIỆN HAI LỚP DÙNG CHO CÁC ỨNG DỤNG CÔNG SUẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9898-2:2013 IEC 62391-2:2006 TỤ ĐIỆN HAI LỚP CÓ ĐIỆN DUNG KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT TỪNG PHẦN – TỤ ĐIỆN HAI LỚP DÙNG CHO CÁC ỨNG DỤNG CÔNG SUẤT Fixed electric double-layer capacitors for use in electronic equipment – Part 2:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9898-1:2013 (IEC 62391-1:2006) VỀ TỤ ĐIỆN HAI LỚP CÓ ĐIỆN DUNG KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9898-1:2013 IEC 62391-1:2006 TỤ ĐIỆN HAI LỚP CÓ ĐIỆN DUNG KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 1: QUI ĐỊNH KỸ THUẬT CHUNG Fixed eclectric double-layer capacitors for use in electronic equipment – Part 1: Generic specification Lời nói đầu TCVN 9898-1:2013 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9897-2-2:2013 (IEC 61051-2-2:1991) VỀ ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2-2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG ĐỐI VỚI ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN CHẶN ĐỘT BIẾN OXIT KẼM – MỨC ĐÁNH GIÁ E

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9897-2-2:2013 IEC 61051-2-2:1991 ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2-2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỤ THỂ CÒN ĐỂ TRỐNG ĐỐI VỚI ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN CHẶN ĐỘT BIẾN OXIT KẼM – MỨC ĐÁNH GIÁ E Varistors for use in electronic equipment – Part 2-2: Blank detail specification for zin oxide surge suppression varistors – Assessment level E

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9897-2:2013 (IEC 61051-2:1991) VỀ ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT TỪNG PHẦN ĐỐI VỚI ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN CHẶN ĐỘT BIẾN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9897-2:2013 IEC 61051-2:1991 AMENDMENT 1:2009 ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 2: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT TỪNG PHẦN ĐỐI VỚI ĐIỆN TRỞ PHI TUYẾN CHẶN ĐỘT BIẾN Varistors for use in electronic equipment – Part 2: Sectional specification for surge suppression varistors Lời nói