TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9820:2013 (ISO 10203:2006) VỀ QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH CANXI – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9820:2013 ISO 10203:2006 QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH CANXI – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA Iron ores – Determination of calcium – Flame atomic absorption spectrometric method Lời nói đầu TCVN 9820:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 10203:2006. TCVN 9820:2013 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9819:2013 (ISO 4701:2008, ĐÍNH CHÍNH KỸ THUẬT ISO 4701:2008/COR.1:2010) VỀ QUẶNG SẮT VÀ SẮT HOÀN NGUYÊN TRỰC TIẾP – XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CỠ HẠT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SÀNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9819:2013 ISO 4701:2008 QUẶNG SẮT VÀ SẮT HOÀN NGUYÊN TRỰC TIẾP – XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CỠ HẠT BẰNG PHƯƠNG PHÁP SÀNG Iron ores and direct reduced iron – Determination of size distribution by sieving Lời nói đầu TCVN 9819:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 4701:2008 và đính chính kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9818:2013 (ISO 9517:2007) VỀ QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH CLORIDE TAN TRONG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN CỰC ION CHỌN LỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9818:2013 ISO 9517:2007 QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH CLORIDE TAN TRONG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP ĐIỆN CỰC ION CHỌN LỌC Iron ores – Determination of water-soluble cloride – Ion-selective electrode method Lời nói đầu TCVN 9818:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 9517:2007. TCVN 9818:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9817-1:2013 (ISO 9516-1:2003) VỀ QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ HUỲNH QUANG TIA X – PHẦN 1: QUY TRÌNH TỔNG HỢP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9817-1:2013 ISO 9516-1:2003 QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH CÁC NGUYÊN TỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ HUỲNH QUANG TIA X – PHẦN 1: QUY TRÌNH TỔNG HỢP Iron ores – Determination of various elements by X-ray fluorescence spectrometry – Part 1: Comprehensive procedure Lời nói đầu TCVN 9817-1:2013 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9816:2013 (ISO 29541:2010) VỀ NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CARBON, HYDRO VÀ NITƠ – PHƯƠNG PHÁP NUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9816:2013 ISO 29541:2010 NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CARBON, HYDRO VÀ NITƠ – PHƯƠNG PHÁP NUNG Solid mineral fuels – Determination of total carbon, hydrogen and nitrogen content – Instrument method Lời nói đầu TCVN 9816:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 29541:2010. TCVN 9816:2013 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9815:2013 (ISO 23873:2010) VỀ THAN ĐÁ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ TRƯƠNG NỞ CỦA THAN ĐÁ SỬ DỤNG GIÃN NỞ KẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9815:2013 ISO 23873:2010 THAN ĐÁ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ TRƯƠNG NỞ CỬA THAN ĐÁ SỬ DỤNG GIÃN NỞ KẾ Hard coal – Method for the measurement of the swelling of hard coal using a dilatometer Lời nói đầu TCVN 9815:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 23873:2010. TCVN 9815:2013 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9814:2013 (ISO 18894:2006) VỀ CỐC – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG CỐC (CRI) VÀ ĐỘ BỀN CỐC SAU PHẢN ỨNG (CSR)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9814:2013 ISO 18894:2006 CỐC – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG CỐC (CRI) VÀ ĐỘ BỀN CỐC SAU PHẢN ỨNG (CSR) Coke – Determination of coke reactivity index (CRI) and coke strength after reaction (CSR) Lời nói đầu TCVN 9814:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 18894:2006. TCVN 9814:2013 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9813:2013 (ISO 17246:2010) VỀ THAN – PHÂN TÍCH GẦN ĐÚNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9813:2013 ISO 17246:2010 THAN – PHÂN TÍCH GẦN ĐÚNG Coal – Proximate analysis Lời nói đầu TCVN 9813:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 17246:2010. TCVN 9813:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9811:2013 (ISO 10329:2009) VỀ THAN – XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH DẺO – PHƯƠNG PHÁP DẺO KẾ GIESELER MOOMEN XOẮN KHÔNG ĐỔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9811:2013 ISO 10329:2009 THAN – XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH DẺO – PHƯƠNG PHÁP DẺO KẾ GIESELER MÔMEN XOẮN KHÔNG ĐỔI Coal – Determination of plastic properties – Constant-torque Gieseler plastometer method Lời nói đầu TCVN 9811:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 10329:2009 TCVN 9811:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia