TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9711:2013 (EN 14352:2004) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH FUMONISIN B1 VÀ B2 TRONG THỰC PHẨM TỪ NGÔ – PHƯƠNG PHÁP HPLC CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9711:2013 EN 14352:2004 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH FUMONISIN B1 VÀ B2 TRONG THỰC PHẨM TỪ NGÔ – PHƯƠNG PHÁP HPLC CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM Foodstuffs – Determination of fumonisin B1 and B2 in maize based foods – HPLC method with immunoaffinity column clean up Lời nói đầu TCVN 9711:2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9630-3:2013 (IEC 60243-3:2001) VỀ ĐỘ BỀN ĐIỆN CỦA VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 3: YÊU CẦU BỔ SUNG ĐỐI VỚI THỬ NGHIỆM XUNG 1,2/50 ΜS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9630-3:2013 IEC 60243-3:2001 ĐỘ BỀN ĐIỆN CỦA VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 3: YÊU CẦU BỔ SUNG ĐỐI VỚI THỬ NGHIỆM XUNG 1,2/50 ms Electrical strength of insulating materials – Test methods – Part 3: Additional requirements for 1,2/50 ms impulse tests Lời nói đầu TCVN 9630-3:2013 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9556-2:2013 (ISO 17072-2:2011) VỀ DA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC – PHẦN 2: TỔNG HÀM LƯỢNG KIM LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9556-2:2013 ISO 17072-2:2011 DA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KIM LOẠI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC – PHẦN 2: TỔNG HÀM LƯỢNG KIM LOẠI Leather – Chemical determination of metal content – Part 2: Total metal content Lời nói đầu TCVN 9556-2:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 17072-2:2011; Bộ tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9552:2013 (ISO 5981:2007) VỀ VẢI TRÁNG PHỦ CAO SU HOẶC CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI UỐN TRƯỢT VÀ CHÀ XÁT KẾT HỢP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9552:2013 ISO 5981:2007 VẢI TRÁNG PHỦ CAO SU HOẶC CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI UỐN TRƯỢT VÀ CHÀ XÁT KẾT HỢP Rubber- or plastics-coated fabrics – Determination of resistance to combined shear flexing and rubbing Lời nói đầu TCVN 9552:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 5981:2007. TCVN 9552:2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9545:2013 (ISO 13996:1999) VỀ TRANG PHỤC BẢO VỆ – TÍNH CHẤT CƠ HỌC – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN ĐÂM XUYÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9545:2013 ISO 13996:1999 TRANG PHỤC BẢO VỆ – TÍNH CHẤT CƠ HỌC – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN ĐÂM XUYÊN Protective clothing – Mechanical properties – Determination of resistance to puncture Lời nói đầu TCVN 9545:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 13996:1999 TCVN 9545:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9544:2013 (ISO 13995:2000) VỀ TRANG PHỤC BẢO VỆ – TÍNH CHẤT CƠ HỌC – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN ĐÂM XUYÊN VÀ XÉ ĐỘNG CỦA VẬT LIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9544:2013 ISO 13995:2000 TRANG PHỤC BẢO VỆ – TÍNH CHẤT CƠ HỌC – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN ĐÂM XUYÊN VÀ XÉ ĐỘNG CỦA VẬT LIỆU Protective clothing – Mechanical properties – Test method for the determination of the resistance to puncture and try dynamic tearing of materials Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN9543:2013 NGÀY 01/01/2013 (ISO 17698:2003) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY – ĐỘ BỀN TÁCH LỚP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9543:2013 ISO 17698:2003 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY – ĐỘ BỀN TÁCH LỚP Footwear – Test methods for uppers – Delamination resistance Lời nói đầu TCVN 9543:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 17698:2003 TCVN 9543:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 216 Giầy ủng biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9542:2013 (ISO 17697:2003) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY, LÓT MẶT – ĐỘ BỀN ĐƯỜNG MAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9542:2013 ISO 17697:2003 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY, LÓT MẶT – ĐỘ BỀN ĐƯỜNG MAY Footwear – Test methods for uppers, lining and insocks – Seam strength Lời nói đầu TCVN 9542:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 17697:2003. TCVN 9542:2013 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9541:2013 (ISO 17696:2004) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY, LÓT MẶT – ĐỘ BỀN XÉ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9541:2013 ISO 17696:2003 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY, LÓT MẶT – ĐỘ BỀN XÉ Footwear – Test methods for uppers, linings and insocks – Tear strength Lời nói đầu TCVN 9541:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 17696:2004 TCVN 9541:2013 do Ban kỹ thuật