TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9540:2013 ISO 17695:2004 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY – ĐỘ BIẾN DẠNG Footwear – Test methods for uppers – Deformability Lời nói đầu TCVN 9540:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 17695:2004. TCVN 9540:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 216 Giầy ủng biên soạn, Tổng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9539:2013 ISO 17694:2003 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY VÀ LÓT MŨ GIẦY – ĐỘ BỀN UỐN Footwear – Test methods for uppers and lining – Flex resistance Lời nói đầu TCVN 9539:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 17694:2003 TCVN 9539:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9500:2013 ISO/TR 15377:2007 ĐO DÒNG LƯU CHẤT BẰNG THIẾT BỊ CHÊNH ÁP – HƯỚNG DẪN ĐỐI VỚI QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CỦA TẤM TIẾT LƯU, VÒI PHUN VÀ ỐNG VENTURI NGOÀI PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA TCVN 8113 (ISO 5167) Measurement of fluid flow by means of pressure – differential
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9499:2013 ISO/TR 12764:1997 ĐO DÒNG LƯU CHẤT TRONG ỐNG DẪN KÍN – ĐO LƯU LƯỢNG BẰNG LƯU LƯỢNG KẾ TẠO XOÁY ĐẶT TRONG ỐNG TIẾT DIỆN TRÒN CHẢY ĐẦY Measurement of fluid flow in closed conduits – Flowrate measurement by means of vortex shedding flowmeters inserted in circular cross-section conduits running full Lời
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9498:2013 ISO 9104:1991 ĐO DÒNG LƯU CHẤT TRONG ỐNG DẪN KÍN – PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH CỦA LƯU LƯỢNG KẾ ĐIỆN TỪ DÙNG CHO CHẤT LỎNG Measurement of fluid flow in closed conduits – Methods of evaluating the performance of electromagnetic flow-meters for liquids Lời nói đầu TCVN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9497:2013 ISO 8316:1987 ĐO DÒNG CHẤT LỎNG TRONG ỐNG DẪN KÍN – PHƯƠNG PHÁP THU CHẤT LỎNG VÀO BÌNH THỂ TÍCH Measurement of liquid flow in closed conduits – Method by collection of the liquid in a volumetric tank Lời nói đầu TCVN 9497:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 8316:1987; TCVN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9496:2013 ISO 6817:1992 ĐO DÒNG CHẤT LỎNG DẪN ĐIỆN TRONG ỐNG DẪN KÍN PHƯƠNG PHÁP DÙNG LƯU LƯỢNG KẾ ĐIỆN TỪ Measurement of conductive liquid flow in closed conduits – Method using electromagnetic flowmeters Lời nói đầu TCVN 9496:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 6817:1992; TCVN 9496:2013 do Ban kỹ thuật
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9495:2013 ISO 2186:2007 ĐO LƯU CHẤT TRONG ỐNG DẪN KÍN – KẾT NỐI TRUYỀN TÍN HIỆU ÁP SUẤT GIỮA THIẾT BỊ SƠ CẤP VÀ THỨ CẤP Fluid flow in closed conduits – Connections for pressure signal transmissions between primary and secondary elements Lời nói đầu TCVN 9495:2013 hoàn toàn tương
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9457:2013 ISO 5941:1979 MÁY NÉN KHÍ, MÁY VÀ DỤNG CỤ KHÍ NÉN – ÁP SUẤT ƯU TIÊN Compressors, pneumatic tools and machines – Preferred pressures Lời nói đầu TCVN 9457:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 5941:1979. TCVN 9457:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 118 Máy nén
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9456:2013 ISO 5390:1977 MÁY NÉN KHÍ – PHÂN LOẠI Compressors – Classification Lời nói đầu TCVN 9456:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 5390:1977. TCVN 9456:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 118 Máy nén khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ