TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7088 : 2008 CAC/GL 2-2003 HƯỚNG DẪN GHI NHÃN DINH DƯỠNG Guidelines on nutrition labelling Lời nói đầu TCVN 7088 : 2008 thay thế TCVN 7088 : 2002; TCVN 7088 : 2008 hoàn toàn tương đương với CAC/GL 2-2003 (CAC/GL 2 ban hành năm 1985, được soát xét năm 1993
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7760 : 2008 HYDROCACBON NHẸ, NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ ĐÁNH LỬA, NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN, DẦU ĐỘNG CƠ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG LƯU HUỲNH BẰNG HUỲNH QUANG TỬ NGOẠI Light hydrocarbons, spark ignition engine fuel, diesel engine fuel, engine oil – Determination of total sulfur by ultraviolet
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7864 : 2008 ETANOL NHIÊN LIỆU BIẾN TÍNH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETANOL – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Denatured fuel ethanol – Determination of ethanol content – Gas chromatography method Lời nói đầu TCVN 7864 : 2008 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7894 : 2008 DẪN XUẤT DẦU VÀ MỠ – ESTE METYL AXIT BÉO (FAME) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METANOL Fat and oil derivatives – Fatty acid methyl esters (FAME) – Determination of methanol content Lời nói đầu TCVN 7894 : 2008 hoàn toàn tương đương với EN 14110 :
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 22005 : 2008 XÁC ĐỊNH NGUỒN GỐC TRONG CHUỔI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – NGUYÊN TẮC CHUNG VÀ YÊU CẦU CƠ BẢN ĐỐI VỚI VIỆC THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN HỆ THỐNG Traceability in the feed and food chain – General principles and basic requirement for
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5287:2008 THUỶ SẢN ĐÔNG LẠNH – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH VI SINH VẬT Frozen aquatic products – Methods of microbiological determination Lời nói đầu . TCVN 5287:2008 thay thế TCVN 5287:1994; TCVN 5287:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/FI 1 Thuỷ sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
TIÊU CHUÂN QUỐC GIA TCVN 1459:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – MÌ CHÍNH Food additive – Monosodium L-glutamatei 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho mì chính được sử dụng làm chất điều vị trong chế biến thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7965:2008 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ TRO DẪN ĐIỆN TRONG CÁC SẢN PHẨM ĐƯỜNG TINH LUYỆN The determination of conductivity ash in refined sugar products Lời nói đầu TCVN 7965:2008 được xây dựng dựa trên cơ sở GS 2/3-17 (1994); TCVN 7965:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, sản phẩm đường và mật ong biên soạn,
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7964: 2008 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ TRONG ĐƯỜNG VÀ XIRÔ The determination of dry substance in syrups and sugars Lời nói đầu TCVN 7964:2008 được xây dựng trên cơ sở AOAC 943.05 Dry substance in com syrups and sugars; TCVN 7964:2008 do Ban kỹ thuật tiêu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7963: 2008 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM TRONG MẬT MÍA, ĐƯỜNG THÔ, ĐƯỜNG CHUYÊN DỤNG VÀ XIRÔ BẰNG QUI TRÌNH KARL FISCHER The determination of moisture by Karl Fischer procedure in Molasses and in cane raw sugars, specialty sugars and syrups Lời nói đầu TCVN 7963:2008 hoàn toàn tương