TIÊU CHUÂN QUỐC GIA TCVN 6466:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – XIRÔ SORBITOL Food additive – Sorbitol syrup [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho xirô sorbitol được sử dụng làm chất tạo ngọt, chất làm ẩm, chất tạo cấu trúc và chất độn trong chế biến thực phẩm. 2. Tài
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6465:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – SORBITOL Food additive – Sorbitol [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho sorbitol được sử dụng làm chất tạo ngọt, chất làm ẩm, chất tạo cấu trúc và chất độn trong chế biến thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn
TIÊU CHUÂN QUỐC GIA TCVN 6464:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – KALI AXESULFAM Food additive – Acesulfame potassium [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho kali axesulfam được sử dụng làm chất tạo ngọt và điều vị trong chế biến thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện
TIÊU CHUÂN QUỐC GIA TCVN 6463:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – KALI SACARIN Food additive – Potassium saccharini [1][1] ) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho kali sacarin được sử dụng làm chất tạo ngọt và điều vị trong chế biến thực phầm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6462:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – ERYTROSIN Food additive – Erythrosine [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho erytrosin được sừ dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phầm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6461:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CLOROPHYL Food additive – Chlorophylls [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho clorophyl được sử dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6460:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CAROTEN (THỰC VẬT) Food additive – Carotenes (vegetable) [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho caroten (thực vật) được sử dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6459:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – RIBOFLAVIN Food additive – Riboflavin [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho riboflavin được sử dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6458:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PONCEAU 4R Food additive – Ponceau 4R . 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho ponceau 4R được sử dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6457:2008 PHỤ GIA THỰC PHẨM – AMARANTH Food additive – Amaranthi [1][1]) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho phẩm màu nâu đỏ amaranth được sử dụng làm chất tạo màu trong chế biến thực phẩm. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau