TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7942-2:2008 (ISO 4037-2 : 1997) VỀ AN TOÀN BỨC XẠ – BỨC XẠ CHUẨN TIA X VÀ GAMMA HIỆU CHUẨN LIỀU KẾ VÀ MÁY ĐO SUẤT LIỀU VÀ XÁC ĐỊNH ĐÁP ỨNG CỦA THIẾT BỊ THEO NĂNG LƯỢNG PHOTON – PHẦN 2: ĐO LIỀU TRONG BẢO VỆ BỨC XẠ CHO DẢI NĂNG LƯỢNG TỪ 8 KEV ĐẾN 1,3 MEV VÀ VÀ TỪ 4 MEV ĐẾN 9 MEV

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7942 – 2 : 2008 ISO 4037-2 : 1997 AN TOÀN BỨC XẠ – BỨC XẠ CHUẨN TIA X VÀ TIA GAMMA HIỆU CHUẨN LIỀU KẾ VÀ MÁY ĐO SUẤT LIỀU VÀ XÁC ĐỊNH ĐÁP ỨNG CỦA THIẾT BỊ THEO NĂNG LƯỢNG PHOTON – PHẦN 2: ĐO LIỀU TRONG BẢO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7942-1:2008 (ISO 4037-1 : 1996) VỀ AN TOÀN BỨC XẠ – BỨC XẠ CHUẨN TIA X VÀ GAMMA HIỆU CHUẨN LIỀU KẾ VÀ MÁY ĐO SUẤT LIỀU VÀ XÁC ĐỊNH ĐÁP ỨNG CỦA THIẾT BỊ THEO NĂNG LƯỢNG PHOTON – PHẦN 1: ĐẶC TÍNH BỨC XẠ VÀ PHƯƠNG PHÁP TẠO RA BỨC XẠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7942 – 1 : 2008 ISO 4037-1 : 1996 AN TOÀN BỨC XẠ – BỨC XẠ CHUẨN TIA X VÀ GAMMA HIỆU CHUẨN LIỀU KẾ VÀ MÁY ĐO SUẤT LIỀU VÀ XÁC ĐỊNH ĐÁP ỨNG CỦA THIẾT BỊ THEO NĂNG LƯỢNG PHOTON – PHẦN 1: ĐẶC TÍNH BỨC XẠ VÀ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7885-1:2008 (TÀI LIỆU CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ AN TOÀN CỦA IAEA) VỀ AN TOÀN BỨC XẠ – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA – PHẦN 1: CÁC THUẬT NGỮ XẾP THEO THỨ TỰ CHỮ CÁI TRONG TIẾNG ANH TỪ A ĐẾN E

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7885 -1 : 2008 AN TOÀN BỨC XẠ – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA – PHẦN 1: CÁC THUẬT NGỮ XẾP THEO THỨ TỰ CHỮ CÁI TRONG TIẾNG ANH TỪ A ĐẾN E Radiation protection – terms and definitions – Part 1: terms in alphabetical A to E Lời nói đầu TCVN 7885 –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7981-2:2008 (ISO/TS 17369 – 2 : 2005) VỀ TRAO ĐỔI SIÊU DỮ LIỆU VÀ DỮ LIỆU THỐNG KÊ – PHẦN 2: MÔ HÌNH THÔNG TIN: THIẾT KẾ KHÁI NIỆM UML

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7981 – 2 : 2008 ISO/TS 17369 – 2 : 2005 TRAO ĐỔI SIÊU DỮ LIỆU VÀ DỮ LIỆU THỐNG KÊ – PHẦN 2: MÔ HÌNH THÔNG TIN: THIẾT KẾ KHÁI NIỆM UML Statistical data and metadata exchange – Section 2: Information model: UML definition design Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7981-1:2008 (ISO/TS 17369 – 1: 2005) VỀ TRAO ĐỔI SIÊU DỮ LIỆU VÀ DỮ LIỆU THỐNG KÊ – PHẦN 1: KHUNG TỔNG QUÁT VỀ CÁC TIÊU CHUẨN SDMX

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7981-1 : 2008 ISO/TS 17369 – 1: 2005 TRAO ĐỔI SIÊU DỮ LIỆU VÀ DỮ LIỆU THỐNG KÊ – PHẦN 1: KHUNG TỔNG QUÁT VỀ CÁC TIÊU CHUẨN SDMX Statistical data and metadata exchange – Section 1: Framework for SDMX standards Lời nói đầu TCVN 7981-1 : 2008 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4279-3:2008 (ISO 3442-3:2007) VỀ MÁY CÔNG CỤ – KÍCH THƯỚC VÀ KIỂM HÌNH HỌC CHO MÂM CẶP TỰ ĐỊNH TÂM CÓ CHẤU CẶP – PHẦN 3: MÂM CẶP VẬN HÀNH BẰNG MÁY CÓ KHÍA RĂNG CƯA

TCVN 4279-3:2008 ISO 3442-3:2007 MÁY CÔNG CỤ – KÍCH THƯỚC VÀ KIỂM HÌNH HỌC CHO MÂM CẶP TỰ ĐỊNH TÂM CÓ CHẤU CẶP – PHẦN 3: MÂM CẶP VẬN HÀNH BẰNG MÁY CÓ KHÍA RĂNG CƯA Machine tools – Dimensions and geometric tests for self-centring chucks with two-piece jaws – Part 3: Power- operated chucks

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4279-1:2008 (ISO 3442-1 : 2005) VỀ MÁY CÔNG CỤ. KÍCH THƯỚC VÀ KIỂM HÌNH HỌC CHO MÂM CẶP TỰ ĐỊNH TÂM CÓ CHẤU CẶP. PHẦN 1: MÂM CẶP VẬN HÀNH BẰNG TAY CÓ CHẤU DẠNG RÃNH VÀ THEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4279-1 : 2008 ISO 3442-1 : 2005 MÁY CÔNG CỤ – KÍCH TH−ỚC VÀ KIỂM HÌNH HỌC CHO MÂM CẶP TỰ ĐỊNH TÂM CÓ CHẤU CẶP – PHẦN 1: MÂM CẶP VẬN HÀNH BẰNG TAY CÓ CHẤU DẠNG RÃNH VÀ THEN Machine tools – Dimensions and geometric tests for self-centring

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4279-2:2008 (ISO 3442-2 : 2005) VỀ MÁY CÔNG CỤ – KÍCH THƯỚC VÀ KIỂM HÌNH HỌC CHO MÂM CẶP TỰ ĐỊNH TÂM CÓ CHẤU CẶP – PHẦN 2: MÂM CẶP VẬN HÀNH BẰNG MÁY CÓ CHẤU DẠNG RÃNH VÀ THEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4279-2 : 2008 ISO 3442-2 : 2005 MÁY CÔNG CỤ – KÍCH TH−ỚC VÀ KIỂM HÌNH HỌC CHO MÂM CẶP TỰ ĐỊNH TÂM CÓ CHẤU CẶP – PHẦN 2: MÂM CẶP VẬN HÀNH BẰNG MÁY CÓ CHẤU DẠNG RÃNH VÀ THEN Machine tools – Dimensions and geometric tests for self-centring