TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN3821:2008 NGÀY 01/01/2008 (ISO 7200:2004) VỀ TÀI LIỆU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM – CÁC Ô DỮ LIỆU TRONG KHUNG TÊN VÀ CÁC TIÊU ĐỀ CỦA TÀI LIỆU

TCVN 3821:2008 ISO 7200:2004 TÀI LIỆU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM – CÁC Ô DỮ LIỆU TRONG KHUNG TÊN VÀ TIÊU ĐỀ TÀI LIỆU Technical product documentation – Data fields in title blocks and document headers   Lời nói đầu TCVN 3821:2008 thay thế TCVN 3821:1983; TCVN 3821:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 7200:2004;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN1-1:2008 NGÀY 01/01/2008 VỀ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN – PHẦN 1: QUY TRÌNH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA DO BAN KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1-1 : 2008 XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN – PHẦN 1: QUY TRÌNH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA DO BAN KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN Development of standards – Part 1: Procedure for developing national standards by Technical committees Lời nói đầu TCVN 1-1 : 2008 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7921-2-1:2008 (IEC 60721-2-1 : 2002) VỀ PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG – PHẦN 2-1: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG TỰ NHIÊN – NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7921-2-1 : 2008 IEC 60721-2-1 : 2002 PHÂN LOẠI ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG – PHẦN 2-1: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG XUẤT HIỆN TRONG TỰ NHIÊN – NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM Classification of environmental conditions – Part 2-1: Environmental conditions appearing in nature – Temperature and humidity Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6989-2-2:2008 (CISPR 16-2-2 : 2005) VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐO VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM TẦN SỐ RAĐIÔ – PHẦN 2-2: PHƯƠNG PHÁP ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM – ĐO CÔNG SUẤT NHIỄU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6989-2-2 : 2008 CISPR 16-2-2 : 2005 YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐO VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM TẦN SỐ RAĐIÔ – PHẦN 2-2: PHƯƠNG PHÁP ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM – ĐO CÔNG SUẤT NHIỄU Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 10015:2008 ( ISO 10015:1999) VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – HƯỚNG DẪN ĐÀO TẠO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 10015:2008 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – HƯỚNG DẪN ĐÀO TẠO Quality management – Guidelines for training Lời nói đầu TCVN ISO 10015:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 10015:1999. TCVN ISO 10015:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 176 Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng biên soạn,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVNISO 10014:2008 (ISO 10014:2006) VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – HƯỚNG DẪN ĐỂ THU ĐƯỢC CÁC LỢI ÍCH KINH TẾ VÀ TÀI CHÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 10014 : 2008 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – HƯỚNG DẪN ĐỂ THU ĐƯỢC CÁC LỢI ÍCH KINH TẾ VÀ TÀI CHÍNH Quality management – Guidelines for realizing financial and economic benefits Lời nói đầu TCVN ISO 10014:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 10014:2006 TCVN ISO 10014:2008 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6680:2008 (ISO 4387:2000) VỀ THUỐC LÁ ĐIẾU – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CHẤT HẠT VÀ CHẤT HẠT KHÔ KHÔNG CHỨA NICOTIN BẰNG MÁY HÚT THUỐC PHÂN TÍCH THÔNG THƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6680:2008 ISO 4387:2000 THUỐC LÁ ĐIẾU – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CHẤT HẠT VÀ CHẤT HẠT KHÔ KHÔNG CHỨA NICOTIN BẰNG MÁY HÚT THUỐC PHÂN TÍCH THÔNG THƯỜNG Cigarettes – Determination of total and nicotine-free dry particulate matter using a routine analytical smoking machine Lời nói đầu TCVN 6680:2008

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7967:2008 (ISO 5379:1983) VỀ TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH DIOXIT – PHƯƠNG PHÁP ĐO AXIT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ ĐỤC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7967 : 2008 TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM TINH BỘT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH DIOXIT – PHƯƠNG PHÁP ĐO AXIT VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ ĐỤC Starches and derived products – Determination of sulfur dioxide content – Acidimetric method and nephelometric method Lời nói đầu TCVN 7967:2008