TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5542 : 2008 QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP AXIT THẤP VÀ AXIT THẤP ĐÃ AXIT HÓA Recommended international code of hygienic practice for low-acid and acidified low-acid canned foods Lời nói đầu TCVN 5542:2008 thay thế TCVN 5542:1991; TCVN 5542:2008 hoàn toàn tương
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5451 : 2008 NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ SẢN PHẨM NGHIỀN – LẤY MẪU TỪ KHỐI HÀNG TĨNH Cereal, pulses and milled products – Sampling of static batches Lời nói đầu TCVN 5451:2008 thay thế TCVN 5451-91; TCVN 5451:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 13690:1999; TCVN 5451:2008 do Ban
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5258 : 2008 NGÔ (HẠT) Maize (Corn) Lời nói đầu TCVN 5258:2008 thay thế TCVN 5258-90; TCVN 5258:2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 153-1985, Soát xét 1-1995; TCVN 5258:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5164:2008 EN 14122:2003 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH VITAMIN B1 BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) Foodstuffs – Determination of vitamin B1 by high performance liquid chromatography (HPLC) Lời nói đầu TCVN 5164:2008 thay thế TCVN 5164:1990; TCVN 5164:2008 hoàn toàn tương đương với EN 14122:2003; TCVN 5164:2008 do Ban
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5142:2008 PHÂN TÍCH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – CÁC PHƯƠNG PHÁP KHUYẾN CÁO Analysis of pesticide residues – recommended methods Lời nói đầu TCVN 5142:2008 thay thế TCVN 5142:1990; TCVN 5142:2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 229-1993, Rev.1-2003; TCVN 5142:2008 do Ban kỹ thuật tiêu
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5139:2008 PHƯƠNG PHÁP KHUYẾN CÁO LẤY MẪU ĐỂ XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÙ HỢP VỚI CÁC GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA (MRL) Recommended methods of sampling for the determination of pesticide residues for compliance with MRLs Lời nói đầu TCVN 5139:2008 thay thế TCVN
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5090 : 2008 PHÂN TÍCH CẢM QUAN – HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC THANG ĐO ĐỊNH LƯỢNG ĐẶC TRƯNG Sensory analysis – Guidelines for the use of quantitative response scales Lời nói đầu TCVN 5090:2008 thay thế TCVN 5090:1990; TCVN 5090:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 4121:2003; TCVN 5090:2008
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4996-2 : 2008 ISO 7971-2 : 1995 NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG, CÒN GỌI LÀ “KHỐI LƯỢNG TRÊN 100 LÍT” – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THÔNG THƯỜNG Cereals – Determination of bulk density, called “mass per hectolitre” – Part 2: Routine method Lời nói đầu TCVN 4996-2:2008 hoàn
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4996-1 : 2008 NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG, CÒN GỌI LÀ “KHỐI LƯỢNG TRÊN 100 LÍT” PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN Cereals – Determination of bulk density, called “mass per hectolitre” Part 1: Reference method Lời nói đầu TCVN 4996-1:2008 thay thế TCVN 4996-89; TCVN 4996-1:2008 hoàn toàn
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4995:2008 NGŨ CỐC – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Cereals – Vocabulary Lời nói đầu TCVN 4995:2008 thay thế TCVN 4995-89; TCVN 4995:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 5527:1995; TCVN 4995:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường