TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5270:2008 VỀ MẬT ONG – XÁC ĐỊNH HYDROXYMETYLFURFURAL BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5270:2008 MẬT ONG – XÁC ĐỊNH HYĐROXYMETYLFURFURAL BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Honey – Determination of hydroxymetylfurfural by spedrophotometric method Lời nói đầu TCVN 5270: 2008 thay thế TCVN 5270:1990; TCVN 5270:2008 được xây dựng trên cơ sở AOAC 980.23 hydroxymetylfurfural in honey; TCVN 5270:2008 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7857-1:2008 (ISO 6322-1 : 1996) VỀ BẢO QUẢN NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – PHẦN 1: KHUYẾN NGHỊ CHUNG VỀ BẢO QUẢN NGŨ CỐC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7857-1 : 2008 ISO 6322-1 : 1996 BẢO QUẢN NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – PHẦN 1: KHUYẾN NGHỊ CHUNG VỀ BẢO QUẢN NGŨ CỐC Storage of cereals and pulses – Part 1: General recommendations for the keeping of cereals Lời nói đầu TCVN 7857-1:2008 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7848-4:2008 (ISO 5530-4 : 2002) VỀ BỘT MÌ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG ALVEORIGRAPH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7848 : 2008 ISO 5530-4 : 2002 BỘT MỲ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG AEOGRAPH Wheat flour – Physical characteristics of doughs – Part 4: Determination of rheological properties using an alveograph Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7848-3:2008 (ISO 5530-3 : 1988) VỀ BỘT MÌ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH HÚT NƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG VALORIGRAPH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7848-3 : 2008 ISO 5530-3 : 1988 BỘT MỲ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH HÚT NƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG VALORIGRAPH Wheat flour – Physical characteristics of doughs – Part 3: Determination of water absorption and rheological

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7848-2:2008 (ISO 5530-2 : 1997) VỀ BỘT MÌ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG EXTENSOGRAPH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7848-2 : 2008 ISO 5530-2 : 1997 BỘT MỲ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG EXTENSOGRAPH Wheat flour – Physical characteristics of doughts – Part 2: Determination of rheological properties using an extensograph Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7848-1:2008 (ISO 5530-1 : 1997) VỀ BỘT MÌ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH HÚT NƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG FANRINOGRAPH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7848-1 : 2008 ISO 5530-1 : 1997 BỘT MỲ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH HÚT NƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG FARINOGRAPH Wheat flour – Physical characteristics of doughs – Part 1: Determination of water absorption and rheological