TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4994 : 2008 RÂY THỬ NGŨ CỐC Test sieves for cereals Lời nói đầu TCVN 4994:2008 thay thế TCVN 4994:1995; TCVN 4994:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 5223:1995, sửa đổi 1:1999; TCVN 4994:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5271:2008 MẬT ONG – XÁC ĐỊNH ĐỘ AXIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ. Honey – Determination of acidity by titrimetric method Lời nói đầu TCVN 5271:2008 thay thế TCVN 5271:1990 ; TCVN 5271:2008 được xây dựng dựa trên AOAC 962.19 Acidity (free,lactone, and toa) of honey TCVN 5271:2008 do Ban kỹ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5270:2008 MẬT ONG – XÁC ĐỊNH HYĐROXYMETYLFURFURAL BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Honey – Determination of hydroxymetylfurfural by spedrophotometric method Lời nói đầu TCVN 5270: 2008 thay thế TCVN 5270:1990; TCVN 5270:2008 được xây dựng trên cơ sở AOAC 980.23 hydroxymetylfurfural in honey; TCVN 5270:2008 do Ban kỹ thuật tiêu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7857-3 : 2008 ISO 6322-3 : 1989 BẢO QUẢN NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – PHẦN 3: KIỂM SOÁT SỰ XÂM NHẬP CỦA DỊCH HẠI Storage of cereals and pulses – Part 3: Control of attack by pests Lời nói đầu TCVN 7857-3:2008 thay thế TCVN 5581-91; TCVN 7857-3:2008 hoàn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7857-1 : 2008 ISO 6322-1 : 1996 BẢO QUẢN NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – PHẦN 1: KHUYẾN NGHỊ CHUNG VỀ BẢO QUẢN NGŨ CỐC Storage of cereals and pulses – Part 1: General recommendations for the keeping of cereals Lời nói đầu TCVN 7857-1:2008 hoàn toàn tương đương với
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7848 : 2008 ISO 5530-4 : 2002 BỘT MỲ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG AEOGRAPH Wheat flour – Physical characteristics of doughs – Part 4: Determination of rheological properties using an alveograph Lời nói đầu TCVN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7848-3 : 2008 ISO 5530-3 : 1988 BỘT MỲ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH HÚT NƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG VALORIGRAPH Wheat flour – Physical characteristics of doughs – Part 3: Determination of water absorption and rheological
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7848-2 : 2008 ISO 5530-2 : 1997 BỘT MỲ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG EXTENSOGRAPH Wheat flour – Physical characteristics of doughts – Part 2: Determination of rheological properties using an extensograph Lời nói đầu TCVN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7848-1 : 2008 ISO 5530-1 : 1997 BỘT MỲ – ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA KHỐI BỘT NHÀO – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH HÚT NƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN BẰNG FARINOGRAPH Wheat flour – Physical characteristics of doughs – Part 1: Determination of water absorption and rheological
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5605 : 2008 CÀ CHUA BẢO QUẢN Preserved tomatoes Lời nói đầu TCVN 5605:2008 thay thế TCVN 5605:1991; TCVN 5605:2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 13-1981, Soát xét 2007; TCVN 5605:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng