TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8060:2009 (ISO 14557 : 2002) VỀ PHƯƠNG TIỆN CHỮA CHÁY – VÒI CHỮA CHÁY – VÒI HÚT BẰNG CAO SU, CHẤT DẺO VÀ CỤM VÒI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8060 : 2009 ISO 14557 : 2002 PHƯƠNG TIỆN CHỮA CHÁY – VÒI CHỮA CHÁY – VÒI HÚT BẰNG CAO SU, CHẤT DẺO VÀ CỤM VÒI Fire-fighting hoses – Rubber and plastics suction hoses and hose assemblies Lời nói đầu TCVN 8060 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 14557 : 2002.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8082:2009 (ISO 6731 : 1989) VỀ SỮA, CREAM VÀ SỮA CÔ ĐẶC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ TỔNG SỐ (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8082 : 2009 ISO 6731 : 1989 SỮA, CREAM VÀ SỮA CÔ ĐẶC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ TỔNG SỐ (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Milk, cream and evaporated milk  – Determination of total solids content (Reference method) Lời nói đầu TCVN 8082 : 2009 cùng với TCVN 8081 :

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8099-3:2009 (ISO 8968-3 : 2004) VỀ SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP PHÂN HỦY KÍN (PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG NHANH SEMI-MACRO)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8099-3 : 2009 ISO 8968-3 : 2004 SỮA XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP PHÂN HỦY KÍN (PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG NHANH SEMI-MACRO) Milk – Determination of nitrogen content – Part 3: Block digestion method (Semi-micro rapid routine method) Lời nói đầu TCVN 8099-3 : 2009

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8099-4:2009 (ISO 8968-4 : 2001) VỀ SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ PHI PROTEIN

TIÊU CHUẨN QUÓC GIA TCVN 8099-4 : 2009 ISO 8968-4 : 2001 SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ PHI PROTEIN Milk – Determination of nitrogen content – Part 4: Determination of non-protein-nitrogen content Lời nói đầu TCVN 8099-4 : 2009 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5 : 2001) VỀ SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ – PHẦN 5: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ PROTEIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8099-5 : 2009 ISO 8968-5 : 2001 SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ – PHẦN 5: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ PROTEIN Milk – Determination of nitrogen content – Part 5: Determination of protein-nitrogen content Lời nói đầu TCVN 8099-5 : 2009 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8100:2009 (ISO 14891 : 2002) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ – PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG THEO NGUYÊN TẮC ĐỐT CHÁY DUMAS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8100 : 2009 ISO 14891 : 2002 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ – PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG THEO NGUYÊN TẮC ĐỐT CHÁY DUMAS Milk and milk products – Determination of nitrogen content – Routine method using combustion according to the Dumas principle Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8101:2009 (ISO 8260 : 2008) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHÓM CLO HỮU CƠ VÀ POLYCLOBIPHENYL – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ – LỎNG MAO QUẢN CÓ DETECTOR BẮT GIỮ ELECTRON

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8101 : 2009 ISO 8260 : 2008 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT NHÓM CLO HỮU CƠ VÀ POLYCLOBIPHENYL – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ-LỎNG MAO QUẢN CÓ DETECTOR BẮT GIỮ ELECTRON Milk and milk products – Determination of organochlorine pesticides and polychlorobiphenyls