TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6497-2:2009 (ISO 11269 – 2 : 2005) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CHẤT Ô NHIỄM LÊN HỆ THỰC VẬT ĐẤT – PHẦN 2: ẢNH HƯỞNG CỦA HOÁ CHẤT ĐỐI SỰ NẢY MẦM VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THỰC VẬT BẬC CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6497- 2 : 2009 ISO 11269 – 2 : 2005 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CHẤT Ô NHIỄM LÊN HỆ THỰC VẬT ĐẤT – PHẦN 2: ẢNH HƯỞNG CỦA HÓA CHẤT ĐỐI VỚI SỰ NẢY MẦM VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THỰC VẬT BẬC CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6622-1:2009 (ISO 7875 – 1 : 1996/ COR 1 : 2003) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT ANION BẰNG CÁCH ĐO CHỈ SỐ METYLEN XANH (MBAS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6622-1 : 2009 ISO 7875-1 : 1996 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT ANION BẰNG CÁCH ĐO CHỈ SỐ METYLEN XANH (MBAS) Water quality – Dertermination of surfactants – Part 1: Determination of anionic

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6189-1:2009 (ISO 7899-1 : 1998) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – PHÁT HIỆN VÀ ĐẾM KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THU NHỎ (SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT) ĐỐI VỚI NƯỚC MẶT VÀ NƯỚC THẢI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6189-1 : 2009 ISO 7899-1 : 1998 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – PHÁT HIỆN VÀ ĐẾM KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT –  PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THU NHỎ (SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT) ĐỐI VỚI NƯỚC MẶT VÀ NƯỚC THẢI Water quality – Detection and enumeration of intestinal enterococci – Part 1:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308 – 1 : 2000) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – PHÁT HIỆN VÀ ĐẾM ESCHERICHIA COLI VÀ VI KHUẨN COLIFORM – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP LỌC MÀNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6187 – 1 : 2009 ISO 9308 – 1 : 2000 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – PHÁT HIỆN VÀ ĐẾM ESCHERICHIA COLI VÀ VI KHUẨN COLIFORM – PHẦN 1 : PHƯƠNG PHÁP LỌC MÀNG Water quality – Detection and enumeration of Escherichia coli and coliform bacteria Part 1: Membrane filtration method

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6149-4:2009 (ISO 1167-4 : 2007) VỀ ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ HỆ THỐNG PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI ÁP SUẤT BÊN TRONG – PHẦN 4: CHUẨN BỊ CÁC TỔ HỢP LẮP GHÉP ĐỂ THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6149-4 : 2009 ISO 1167-4 : 2007 ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ HỆ THỐNG PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI ÁP SUẤT BÊN TRONG – PHẦN 4 : CHUẨN BỊ CÁC TỔ HỢP LẮP GHÉP ĐỂ THỬ Thermoplastics pipes,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6149-3:2009 (ISO 1167-3 : 2007) VỀ ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ HỆ THỐNG PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI ÁP SUẤT BÊN TRONG – PHẦN 3: CHUẨN BỊ CÁC CHI TIẾT ĐỂ THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6149-3 : 2009 ISO 1167-3 : 2007 ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ HỆ THỐNG PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI ÁP SUẤT BÊN TRONG – PHẦN 3 : CHUẨN BỊ CÁC CHI TIẾT ĐỂ THỬ Thermoplastics pipes, fittings and