TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-21 : 2009 ISO 1833-21 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 21: HỖN HỢP XƠ CLO, XƠ MODACRYLIC, XƠ ELASTAN, XƠ AXETAT, XƠ TRIAXETAT VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG XYCLOHEXANON) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 21:
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-19:2009 ISO 1833-19:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 19: HỖN HỢP XƠ XENLULO VÀ AMIĂNG (PHƯƠNG PHÁP GIA NHIỆT) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 19: Mixtures of cellulose fibres and asbestos (method by heating) Lời nói đầu TCVN 5465-19: 2009 thay
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-18:2009 ISO 1833-18:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 18: HỖN HỢP TƠ TẰM VÀ LEN HOẶC XƠ LÔNG ĐỘNG VẬT (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT SUNPHURIC) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 18: Mixtures of silk and wool or hair (method using
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-16 : 2009 ISO 1833-16 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 16: HỖN HỢP XƠ POLYPROPYLEN VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG XYLEN) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 16: Mixtures of polypropylene fibres and certain other fibres
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-15 : 2009 ISO 1833-15 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 15: HỖN HỢP XƠ ĐAY VÀ MỘT SỐ XƠ ĐỘNG VẬT (PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 15: Mixtures of jute and certain
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-4 : 2009 ISO 1833-4 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 4: HỖN HỢP XƠ PROTEIN VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG HYPOCLORIT) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 4: Mixtures of certain protein and certain other fibres
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-13:2009 ISO 1833-13:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 13: HỖN HỢP XƠ CLO VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG CACBON DISUNFUA/AXETON) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 13: Mixtures of certain chlorofibres and certain other fibres (method using carbon
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-12:2009 ISO 1833-12:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 12: HỖN HỢP XƠ ACRYLIC, XƠ MODACRYLIC, XƠ CLO, XƠ ELASTAN VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG DIMETYLFORMAMIT) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 12: Mixtures of acrylic, certain modacrylics, certain
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-11:2009 ISO 1833-11:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 11: HỖN HỢP XƠ XENLULO VÀ XƠ POLYESTE (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT SUNPHURIC) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 11: Mixtures of cellulose and polyester fibres (method using sulfuric acid) Lời nói đầu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-10 : 2009 ISO 1833-10 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HOÁ HỌC – PHẦN 10: HỖN HỢP XƠ TRIAXETAT HOẶC XƠ POLYLACTIT VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG DICLOMETAN) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 10: Mixtures of triacetate or polylactide and certain other fibres (method using dichloromethane)