TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5859:2017 VỀ ĐÁ QUÝ – PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ CỨNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5859:2017 ĐÁ QUÝ – PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ CỨNG Gemstones – Testing hardness Lời nói đầu TCVN 5859:2017 thay thế TCVN 5859:1994. TCVN 5859:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 174, Đồ trang sức biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11990-2:2017 (IEC 5414-2:2002) VỀ ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC GHÉP NỐI ỐNG KẸP VÀ KÝ HIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11990-2:2017 ISO 5414-2:2002 ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT – PHẦN 2: KÍCH THƯỚC GHÉP NỐI ỐNG KẸP VÀ KÝ HIỆU Tool chucks (end mill holders) with clamp screws for flatted cylindrical shank tools

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11992-3:2017 (ISO 7388-3:2016)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11992-3:2017 ISO 7388-3:2016 CHUÔI DAO CÓ ĐỘ CÔN 7/24 DÙNG CHO CƠ CẤU THAY DAO TỰ ĐỘNG – PHẦN 3: CHỐT HÃM DẠNG AD, AF, UD, UF, JD VÀ JF Tool shanks with 7/24 taper for automatic tool changers Part 3: Retention knobs of forms AD AF, UD, UF, JD,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11776-5:2017 VỀ DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN – PHẦN 5: BÁN HẠ CHẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11776-5:2017 DƯỢC LIỆU SAU CHẾ BIẾN – PHẦN 5: BÁN HẠ CHẾ Herbal medicine processing – Part 5: Rhizoma Typhonii trilobati macrocephalae Preparata Lời nói đầu TCVN 11776-5:2017 do Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền – Bộ Y tế biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa