TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12153:2018 VỀ CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12153:2018 CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU Tuna’s raw material   Lời nói đầu TCVN 12153:2018 do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản III biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11879:2018 VỀ THỨC ĂN HỖN HỢP CHO CÁ RÔ ĐỒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11879:2018 THỨC ĂN HỖN HỢP CHO CÁ RÔ ĐỒNG Compound feeds for climbing perch   Lời nói đầu TCVN 11879:2018 do Tổng cục Thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4710:2018 VỀ SẢN PHẨM CHỊU LỬA – GẠCH SAMỐT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4710:2018 SẢN PHẨM CHỊU LỬA – GẠCH SAMỐT Refractory product – Fireclay brick Lời nói đầu TCVN 4710:2018 thay thế TCVN 4710:1998 TCVN 4710:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6416:2018 VỀ SẢN PHẨM CHỊU LỬA – VỮA SAMỐT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6416:2018 SẢN PHẨM CHỊU LỬA – VỮA SAMỐT Refractory product – Fireclay mortar Lời nói đầu TCVN 6416:2018 thay thế cho TCVN 6416:1998 TCVN 6416:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11914-2:2018 (ISO 10081-2:2003) VỀ PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC – PHẦN 2: SẢN PHẨM KIỀM TÍNH CHỨA HÀM LƯỢNG CARBON DƯ NHỎ HƠN 7%

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11914-2:2018 ISO 10081-2:2003 PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC – PHẦN 2: SẢN PHẨM KIỀM TÍNH CHỨA HÀM LƯỢNG CARBON DƯ NHỎ HƠN 7% Classification of dense shaped refractory products – Part 2: Basic products containing less than 7 % residual carbon Lời nói đầu TCVN 11914-2:2018 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11861:2018 VỀ NGUYÊN LIỆU TỰ NHIÊN CHO SẢN XUẤT XI MĂNG VÀ GỐM SỨ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILICON DIOXIDE DẠNG QUARTZ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11861:2018 NGUYÊN LIỆU TỰ NHIÊN CHO SẢN XUẤT XI MĂNG VÀ GỐM XỨ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILICON DIOXIDE DẠNG QUARTZ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Raw materials for cement and ceramic manufacture – Determination of quartz by volume analysis method Lời nói đầu TCVN 11861:2018 do Viện Vật liệu Xây dựng – Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11915:2018 VỀ VẬT LIỆU CHỊU LỬA KHÔNG ĐỊNH HÌNH – BÊ TÔNG CHỊU LỬA SA MỐT VÀ CAO ALUMIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11915:2018 VẬT LIỆU CHỊU LỬA KHÔNG ĐỊNH HÌNH – BÊ TÔNG CHỊU LỬA SA MỐT VÀ CAO ALUMIN Monolithic (unshaped) refractory material – Fireclay and high alumina refractory castable Lời nói đầu TCVN 11915:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11914-1:2018 (ISO 10081-1:2003) VỀ PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC – PHẦN 1 : SẢN PHẨM ALUMINA – SILICA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11914-1:2018 ISO 10081-1:2003 PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC – PHẦN 1: SẢN PHẨM ALUMINA-SILICA Classification of dense shaped refractory products – Part 1: Alumina-silica Lời nói đầu TCVN 11914-1:2018 hoàn toàn tương đương ISO 10081-1:2003 TCVN 11914-1:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11916-3:2018 (ISO 13765-3:2004) VỀ VỮA CHỊU LỬA – PHẦN 3:XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH MẠCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11916-3:2018 ISO 13765-3:2004 VỮA CHỊU LỬA – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH MẠCH Refractory mortars – Part 3: Determination of joint stability Lời nói đầu TCVN 11916-3:2018 hoàn toàn tương đương ISO 13765-3:2004. TCVN 11916-3:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị,