IÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10685-5:2018 ISO 1927-5:2012 VẬT LIỆU CHỊU LỬA KHÔNG ĐỊNH HÌNH – PHẦN 5: CHUẨN BỊ VÀ XỬ LÝ VIÊN MẪU THỬ Monolithic (unshaped) refractory products – Part 5: Preparation and treatment of test pieces Lời nói đầu TCVN 10685-5:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 1927-5:2012. TCVN 10685-5:2018 do Viện Vật liệu xây
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10685-4:2018 ISO 1927-4:2012 VẬT LIỆU CHỊU LỬA KHÔNG ĐỊNH HÌNH – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH ĐỘ LƯU ĐỘNG CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG CHỊU LỬA Monolithic (unshaped) refractory products – Part 4: Determination of consistency of castables Lời nói đầu TCVN 10685-4:2018 hoàn toàn tương đương ISO 1927-3:2012. TCVN 10685-4:2018 do Viện Vật
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10685-3:2018 ISO 1927-3:2012 VẬT LIỆU CHỊU LỬA KHÔNG ĐỊNH HÌNH – PHẦN 3: ĐẶC TÍNH KHI NHẬN MẪU Monolithic (unshaped) refractory products – Part 3: Characterization as received Lời nói đầu TCVN 10685-3:2018 hoàn toàn tương đương ISO 1927-3:2012. TCVN 10685-3:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn,
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10685-2:2018 ISO 1927-2:2012 VẬT LIỆU CHỊU LỬA KHÔNG ĐỊNH HÌNH – PHẦN 2: LÁY MẪU THỬ Monolithic (unshaped) refractory products – Part 2: Sampling for testing Lời nói đầu TCVN 10685-2:2018 hoàn toàn tương đương ISO 1927-2:2012. TCVN 10685-2:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12386:2018 THỰC PHẨM – HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ LẤY MẪU Foodstuffs – General guidelines on sampling Lời nói đầu TCVN 12386:2018 được xây dựng trên cơ sở tham khảo CAC/GL 50-2004 General guidelines on sampling; TCVN 12386:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12363:2018 ISO 18744:2016 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN VÀ ĐẾM CRYPTOSPORIDIUM VÀ GIARDIA TRONG RAU TƯƠI ĂN LÁ VÀ QUẢ MỌNG Microbiology of the food chain – Detection and enumeration of Cryptosporidium and Giardia in fresh leafy green vegetables and berry fruits Lời nói đầu TCVN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7139:2018 ISO 13722:2017 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – ĐỊNH LƯỢNG BROCHOTHRIX SPP. – KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Microbiology of the food chain – Enumeration of Brochothrix spp. – Colony-count technique Lời nói đầu TCVN 7139:2018 thay thế TCVN 7139:2002; TCVN 7139:2018 hoàn toàn tương đương với
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7850:2018 ISO 22964:2017 VI SINH VẬT TRONG CHUỖI THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN CRONOBACTER SPP. Microbiology of the food chain – Horizontal method for the detection of Cronobacter spp. Lời nói đầu TCVN 7850:2018 thay thế TCVN 7850:2008; TCVN 7850:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 22964:2017; TCVN 7850:2018 do
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12200:2018 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – QUY TRÌNH SỐ HÓA VÀ TẠO LẬP DỮ LIỆU ĐẶC TẢ CHO ĐỐI TƯỢNG 2D Information technology – Process and metadata creation for 2D digitization Lời nói đầu TCVN 12200:2018 được xây dựng trên cơ sở tham khảo các tiêu chuẩn quốc tế ISO/TR
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6438:2018 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – GIỚI HẠN LỚN NHẤT CHO PHÉP CỦA KHÍ THẢI Road vehicles – Maximum permitted limits of exhaust gases Lời nói đầu TCVN 6438:2018 thay thế TCVN 6438:2005. TCVN 6438:2018 do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị