TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7417-1:2004 (IEC 61386-1 : 1996, WITH AMENDMENT 1 : 2000) VỀ HỆ THỐNG ỐNG DÙNG CHO QUẢN LÝ CÁP – PHẦN 1:YÊU CẦU CHUNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7417-1 : 2004 IEC 61386-1 : 1996 WITH AMENDMENT 1 : 2000 HỆ THỐNG ỐNG DÙNG CHO QUẢN LÝ CÁP – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Conduit systems for cable management – Part 1: General requirements Lời nói đầu TCVN 7417-1 : 2004 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7451:2004 VỀ CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI BẰNG KHUNG NHỰA CỨNG U-PVC – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7451 : 2004 CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI BẰNG KHUNG NHỰA CỨNG U-PVC −QUI ĐỊNH KỸ THUẬT Windows and doors made from unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) extruded hollow profiles − Specifications Lời nói đầu TCVN 7451 : 2004 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC160/SC2 Cửa sổ và cửa đi

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7439:2004 (ISO 9886 : 1992) VỀ ECGÔNÔMI – ĐÁNH GIÁ CĂNG THẲNG NHIỆT BẰNG PHÉP ĐO CÁC THÔNG SỐ SINH LÝ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7439 : 2004 ISO 9886 : 1992 ECGÔNÔMI – ĐÁNH GIÁ CĂNG THẲNG NHIỆT BẰNG PHÉP ĐO CÁC THÔNG SỐ SINH LÝ Ergonomics – Evaluation of thermal strain by physiological measurements Lời nói đầu TCVN 7439 : 2004 hoàn toàn tương đương với ISO 9886 : 1992 TCVN 7439 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6663-15:2004 (ISO 5667-15: 1999) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU – PHẦN 15: HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN VÀ XỬ LÝ MẪU BÙN VÀ TRẦM TÍCH DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6663-15: 2004 ISO 5667-15: 1999 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – LẤY MẪU Phần 15: HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN VÀ XỬ LÝ MẪU BÙN VÀ TRẦM TÍCH Water quality – Sampling – Part 15: Guidance on preservation and handling of sludge and sediment samples Lời nói đầu TCVN 6663-15: 2004 hoàn toàn t­ương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7433-2:2004 (ISO 4440-2 : 1994) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ CHẢY KHỐI LƯỢNG – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN THỬ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7433 – 2: 2004 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ CHẢY KHỐI LƯỢNG – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN THỬ Thermoplatics pipes and fittings – Determination of melt mass – flow rate – Part 2: Test conditions 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7408:2004 (EN 1784 : 1996) VỀ THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN THỰC PHẨM CHIẾU XẠ ĐỐI VỚI LOẠI THỰC PHẨM CÓ CHỨA CHẤT BÉO – PHÂN TÍCH HYDROCACBON BẰNG SẮC KÝ KHÍ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7408 : 2004 EN 1784 : 1996 THỰC PHẨM – PHÁT HIỆN THỰC PHẨM CHIẾU XẠ ĐỐI VỚI LOẠI THỰC PHẨM CÓ CHỨA CHẤT BÉO – PHÂN TÍCH HYDROCACBON BẰNG SẮC KÝ KHÍ Foodstuffs – Detection of irradiated food containing fat – Gas chromatographic analysis of hydrocarbons Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7403:2004 VỀ THỨC ĂN DÀNH CHO TRẺ EM TỪ 6 THÁNG ĐẾN 36 THÁNG TUỔI – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7403 : 2004 THỨC ĂN DÀNH CHO TRẺ EM TỪ 6 THÁNG ĐẾN 36 THÁNG TUỔI – YÊU CẦU KỸ THUẬT Foods intended for use for children from 6 months up to 36 months of age – Technical requirements Lời nói đầu TCVN 7403 : 2004 chấp nhận có sửa đổi của CODEX STAN 156 – 1987

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO/IEC 17000:2005 (ISO/IEC 17000 : 2004) VỀ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP – TỪ VỰNG VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO/IEC 17000 : 2005 ISO/IEC 17000 : 2004 ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP – TỪ VỰNG VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG Conformity assessment – Vocabulary and general principles Lời nói đầu TCVN ISO/IEC 17000 : 2005 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 17000 : 2004. TCVN ISO/IEC 17000 : 2005

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 10002:2005 (ISO 10002 : 2004) VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG- HƯỚNG DẪN VỀ XỬ LÝ KHIẾU NẠI TRONG TỔ CHỨC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 10002 : 2005 ISO 10002 : 2004 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG – HƯỚNG DẪN VỀ XỬ LÝ KHIẾU NẠI TRONG TỔ CHỨC Quality management – Customer satisfaction – Guidelines for complaints handling in organizations Lời nói đầu TCVN ISO  10002