TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7486:2005(ASTM D 4952:2002) VỀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH HỢP CHẤT LƯU HUỲNH HOẠT TÍNH TRONG NHIÊN LIỆU VÀ DUNG MÔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7486:2005 ASTM D 4952:2002 SẢN PHẨM DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH HỢP CHẤT LƯU HUỲNH HOẠT TÍNH TRONG NHIÊN LIỆU VÀ DUNG MÔI (DOCTOR TEST) Petroleum products – Test method for qualitative analysis for active sulfur species in fuels and solvents (doctor test) Lời nói đầu TCVN 7486 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7504:2005 VỀ BI TUM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BÁM DÍNH VỚI ĐÁ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7504 : 2005 BITUM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BÁM DÍNH VỚI ĐÁ Bitumen – Test method for determination of adhesion with paving stone 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đánh giá độ bám dính giữa bitum và đá làm đường. 1.2. Tiêu chuẩn này không

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-12:2003/SĐ 2:2005 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 12: TẦM NHÌN TỪ LẦU LÁI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-12:2003/SĐ 2:2005 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 12: TẦM NHÌN TỪ LẦU LÁI Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 12: Navigation bridge visibility   CHƯƠNG 1  QUI ĐỊNH CHUNG Mục 1.1.1 được sửa đổi như sau: 1.1  Qui định chung 1.1.1  Phạm

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7503:2005 VỀ BI TUM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PARAPHIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHƯNG CẤT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7503 : 2005 BITUM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PARAPHIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHƯNG CẤT Bitumen – Determination of the paraffin wax content by distillation 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng paraphin của bitum. Cảnh báo – Khi áp dụng tiêu chuẩn này có

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8F:2003/SĐ 2:2005 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – CÁC TÀU CHUYÊN DÙNG – PHẦN 8F: TÀU KHÁCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8F:2003/SĐ 2:2005 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 8F: TÀU KHÁCH Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 8F: Passenger ships CHƯƠNG 3 THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ Đầu đề mục 3.7 được sửa đổi thành: “Các lỗ khoét ở tôn vỏ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7502:2005 (ASTM D 2170- 01A) VỀ BI TUM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT ĐỘNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7502 : 2005 BITUM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT ĐỘNG Bitumen – Test method for determination of kinematic viscosity 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ nhớt động của bitum lỏng, dầu trải đường và các cặn chưng cất của bitum lỏng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-2B:2003/SĐ 2:2005 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 2B: KẾT CẤU THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ TÀU DÀI TỪ 20 MÉT ĐẾN DƯỚI 90 MÉT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-2B:2003/SĐ 2:2005 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 2B: KẾT CẤU THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ – TÀU DÀI TỪ 20 MÉT ĐẾN DƯỚI 90 MÉT Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 2-B: Hull construction and equipment of