TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2 : 1999, AMD 1 : 2003) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC) TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 2: KỸ THUẬT SỬ DỤNG MÔI TRƯỜNG THẠCH FIBRINOGEN HUYẾT TƯƠNG THỎ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-2 : 2005 ISO 6888-2 : 1999 WITH AMENDMENT 1 : 2003 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC) TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 2: KỸ THUẬT SỬ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-1:2005 ( (ISO 6888-1 : 1999, AMD 1 : 2003) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC) TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 1: KỸ THUẬT SỬ DỤNG MÔI TRƯỜNG THẠCH BAIRD-PARKER DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-1 : 2005 ISO 6888 : 1999 WITH AMENDMENT 1 : 2003 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH VỚI COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC) TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 1: KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4829:2005 (ISO 6579 : 2002) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN SALMONELLA TRÊN ĐĨA THẠCH DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4829 : 2005 ISO 6579 : 2002 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUỐI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN SALMONELLA TRÊN ĐĨA THẠCH Microbiology of food and animal feeding sfuffs – Horizontal methcd  for the detection of Salmonella spp Lời nói đầu TCVN 4829 : 2005 thay thế TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7379-1:2004 (CISPR 18–1 : 1982) VỀ ĐẶC TÍNH NHIỄU TẦN SỐ RADIO CỦA ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN CAO ÁP – PHẦN 1: MÔ TẢ HIỆN TƯỢNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7379–1 : 2004 CISPR 18–1 : 1982 ĐẶC TÍNH NHIỄU TẦN SỐ RAĐIÔ CỦA ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN CAO ÁP – PHẦN 1: MÔ TẢ HIỆN TƯỢNG Radio interference characteristics of overhead power lines and high–voltage equipment – Part 1: Description of phenomena Lời

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7364-3:2004 VỀ KÍNH XÂY DỰNG – KÍNH DÁN NHIỀU LỚP VÀ KÍNH DÁN AN TOÀN NHIỀU LỚP – PHẦN 3: KÍNH DÁN NHIỀU LỚP DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7364-3: 2004 KÍNH XÂY DỰNG – KÍNH DÁN NHIỀU LỚP VÀ KÍNH DÁN AN TOÀN NHIỀU LỚP Phần 3 : KÍNH DÁN NHIỀU LỚP Glass in building – Laminated glass and laminated safety glass Part 3: Laminated glass 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 14024:2005 (ISO 14024: 1999) VỀ NHÃN MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG BỐ MÔI TRƯỜNG – GHI NHÃN MÔI TRƯỜNG KIỂU 1 – NGUYÊN TẮC VÀ THỦ TỤC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 14024: 2005 ISO 14024: 1999 NHÃN MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG BỐ MÔI TRƯỜNG – GHI NHÃN MÔI TRƯỜNG KIỂU I – NGUYÊN TẮC VÀ THỦ TỤC Evironmental labels and declarations – type i environmental labelling – principles and procedures 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này thiết lập

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6859-3:2004 (ISO 11268-3: 1999) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CHẤT Ô NHIỄM LÊN GIUN ĐẤT – PHẦN 3 – HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH ẢNH HƯỞNG TRONG ĐIỀU KIỆN THỰC ĐỊA DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6859-3: 2004 ISO 11268-3: 1999 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CHẤT Ô NHIỄM LÊN GIUN ĐẤT- PHẦN 3: HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH ẢNH HƯỞNG TRONG ĐIỀU KIỆN THỰC ĐỊA Soil quality – Effects of pollutants on earthworms – Part 3: Guidance on the determination of effects in field