TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-4:2006 VỀ CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG, KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ ĐỘ HÚT NƯỚC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-4 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG, KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ ĐỘ HÚT NƯỚC Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 4: Determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-5:2006 VỀ CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG, KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ ĐỘ HÚT NƯỚC CỦA ĐÁ GỐC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-5 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG, KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ ĐỘ HÚT NƯỚC CỦA ĐÁ GỐC VÀ HẠT CỐT LIỆU LỚN Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 5: Method for determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water absorption of original stone and coarse aggregate particles 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và các hạt cốt liệu lớn đặc chắc, có kích thước lớn hơn 40 mm. 2 Tài liệu viện dẫn TCVN 7572-1 : 2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 1: Lấy mẫu. 3 Thiết bị và dụng cụ – Cân kỹ thuật, có độ chính xác 1 %; – Cân thủy tĩnh, có độ chính xác 1 %, và có giỏ đựng mẫu; – Thùng ngâm mẫu, bằng gỗ hay bằng vật liệu không gỉ; – Khăn thấm nước mềm và khô; –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-6:2006 VỀ CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH XỐP VÀ ĐỘ HỔNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-6 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH XỐP VÀ ĐỘ HỔNG Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 6: Determination of bulk density and voids MỤC LỤC TCVN 7572-1 : 2006           Cốt

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-7 : 2006 VỀ CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 7: XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-7 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 7: XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 7: Determination of moisture MỤC LỤC TCVN 7572-1 : 2006           Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-8:2006 VỀ CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 8: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BÙN, BỤI, SÉT TRONG CỐT LIỆU VÀ HÀM LƯỢNG SÉT CỤC TRONG CỐT LIỆU NHỎ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-8 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 8: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BÙN, BỤI, SÉT TRONG CỐT LIỆU VÀ HÀM LƯỢNG SÉT CỤC TRONG CỐT LIỆU NHỎ Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 8: Method for determination of

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-9:2006 VỀ CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 9: XÁC ĐỊNH TẠP CHẤT HỮU CƠ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-9 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 9: XÁC ĐỊNH TẠP CHẤT HỮU CƠ Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 9: Determination of organic impurities MỤC LỤC TCVN 7572-1 : 2006           Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-20:2006 VỀ CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 20: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MI CA TRONG CỐT LIỆU NHỎ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-20 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 20: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MI CA TRONG CỐT LIỆU NHỎ Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 20: Determination of mica content in fine aggregate MỤC LỤC TCVN 7572-1 : 2006

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7570:2006 VỀ CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7570:2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA ( YÊU CẦU KỸ THUẬT Aggregates for concrete and mortar – Specifications   Lời nói đầu TCVN 7570 : 2006 thay thế cho TCVN 1770 : 1986 và TCVN 1771 : 1987. TCVN 7570 : 2006 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 71/SC3 Cốt liệu cho

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7524:2006 (CODEX STAN 36 :1981, REV.1 : 1995) VỀ CÁ ĐÔNG LẠNH NHANH CHUYỂN ĐỔI NĂM 2008 DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7524:2006 CODEX STAN 36 -1981, REV.1 – 1995 CÁ ĐÔNG LẠNH NHANH Quick frozen finfish uneviscerated and eviscerated Lời nói đầu TCVN 7524 : 2006 hoàn toàn tường đương với CODEX STAN 36-1981, Rev.1 -1995; TCVN 7524 : 2006 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC/F11 Thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản biên