TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7438:2004 (ISO 7730 : 1994) VỀ ECGÔNÔMI – MÔI TRƯỜNG NHIỆT ÔN HOÀ – XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ SỐ PMV, PPD VÀ ĐẶC TRƯNG CỦA ĐIỀU KIỆN TIỆN NGHI NHIỆT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7438 : 2004 ISO 7730 : 1994 ECGÔNÔMI – MÔI TRƯỜNG NHIỆT ÔN HÒA – XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ SỐ PMV, PPD VÀ ĐẶC TRƯNG CỦA ĐIỀU KIỆN TIỆN NGHI NHIỆT Ergonomics – Moderate thermal environments – Determination of the PMV and PPD indices and specification of the conditions for

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7437:2004 (ISO 6385 : 1981) VỀ ECGÔNÔMI – NGUYÊN LÝ ECGÔNÔMI TRONG THIẾT KẾ HỆ THỐNG LAO ĐỘNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7437 : 2004 ISO 6385 : 1981 ECGÔNÔMI – NGUYÊN LÝ ECGÔNÔMI TRONG THIẾT KẾ HỆ THỐNG LAO ĐỘNG Ergonomics – Ergonomics principles in the design of work systems Lời nói đầu TCVN 7437 : 2004 hoàn toàn tương đương với ISO 6385 : 1981 TCVN 7437 : 2004 do

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7388-3:2004 (ISO 9809-3 : 2000) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN CÓ THỂ NẠP LẠI ĐƯỢC – THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM – PHẦN 3: CHAI BẰNG THÉP THƯỜNG HOÁ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TCVN TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7388-3 : 2004 ISO 9809-3 : 2000 CHAI CHỨA KHÍ – CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN CÓ THỂ NẠP LẠI ĐƯỢC – THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM – PHẦN 3: CHAI BẰNG THÉP THƯỜNG HÓA Gas cylinders – Refillable seamless steel gas cylinders – Design, construction

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7388-2:2004 (ISO 9809-2 : 2000) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN CÓ THỂ NẠP LẠI ĐƯỢC – THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM – PHẦN 2: CHAI BẰNG THÉP TÔI VÀ RAM CÓ ĐỘ BỀN KÉO LỚN HƠN HOẶC BẰNG 1100 MPA DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7388-2 : 2004 ISO 9809-2 : 2000 CHAI CHỨA KHÍ – CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN CÓ THỂ NẠP LẠI ĐƯỢC – THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM – PHẦN 2: CHAI BẰNG THÉP TÔI VÀ RAM CÓ ĐỘ BỀN  KÉO LỚN HƠN HOẶC BẰNG 1100 MPA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7388-1:2004 (ISO 9809-1 : 1999) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN CÓ THỂ NẠP LẠI ĐƯỢC – THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM – PHẦN 1: CHAI BẰNG THÉP TÔI VÀ RAM CÓ ĐỘ BỀN KÉO NHỎ HƠN 1100 MPA DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7388-1 : 2004 ISO 9809-1 : 1999 CHAI CHỨA KHÍ – CHAI CHỨA KHÍ BẰNG THÉP KHÔNG HÀN CÓ THỂ NẠP LẠI ĐƯỢC – THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM PHẦN 1: CHAI BẰNG THÉP TÔI VÀ RAM CÓ ĐỘ BỀN KÉO NHỎ HƠN 1100 MPa Gas cylinders –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7444-6:2004 (ISO 7176-6:2001) VỀ XE LĂN – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH VẬN TỐC LỚN NHẤT, GIA TỐC VÀ GIA TỐC CHẬM DẦN CỦA XE LĂN ĐIỆN

TCVN 7444-6:2004 ISO 7176-6:2001 XE LĂN – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH VẬN TỐC LỚN NHẤT, GIA TỐC VÀ GIA TỐC CHẬM DẦN CỦA XE LĂN ĐIỆN Wheel chairs – Part 6: Determination of maximum speed, acceleration and deceleration of electric wheelchairs   Lời nói đầu TCVN 7444-6:2004 hoàn toàn tương đương ISO 7176-6:2001. TCVN 7444-6:2004

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7433-1:2004 (ISO 4440-1 : 1994) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ CHẢY KHỐI LƯỢNG – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7433 – 1: 2004 (ISO 4440-1 : 1994) TCVN 7433 – 2: 2004 (ISO 4440-2 : 1994) TCVN 7434 – 1: 2004 (ISO 6259-1 : 1997) TCVN 7434 – 2: 2004 (ISO 6259-2 : 1997) TCVN 7434 – 3: 2004 (ISO 6259-3 : 1997) TIÊU CHUẨN VIỆT NAM VỀ ỐNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1 : 1997) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN KÉO – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7434 – 1: 2004 ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN KÉO – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG Thermoplatics pipes – Determination of tensile properties – Part 1: General test method 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ bền