TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 256-3:2006 VỀ VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ ĐỘ CỨNG BRINELL- PHẦN 3: HIỆU CHUẨN TẤM CHUẨN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 256-3:2006 VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ ĐỘ CỨNG BRINELL – PHẦN 3: HIỆU CHUẨN TẤM CHUẨN Metallic materials – Brinell hardness test – Part 3: Calibration of reference blocles 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp hiệu chuẩn các tấm chuẩn sử dụng cho việc kiểm định gián

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7571-16:2006 (ISO 657-16 : 1980) VỀ THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 16: THÉP CHỮ H – KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH MẶT CẮT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7571-16:2006 THÉP HÌNH CÁN NÓNG PHẦN 16: THÉP CHỮ H – KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH MẶT CẮT Hot-rolled steel sections – Part 16: Sloping flange column sections (Metric series) – Dimensions and sectional properties 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định kích thước và đặc tính

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7327-1:2003 (ISO 13261-1 : 1998) VỀ XÁC ĐỊNH MỨC CÔNG SUẤT ÂM CỦA MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ VÀ BƠM NHIỆT NGUỒN GIÓ – PHẦN 1: CỤM NGOÀI NHÀ KHÔNG ỐNG GIÓ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7327-1 : 2003 XÁC ĐỊNH MỨC CÔNG SUẤT ÂM CỦA MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VÀ BƠM NHIỆT NGUỒN GIÓ – PHẦN 1: CỤM NGOÀI NHÀ KHÔNG ỐNG GIÓ Sound power rating of air-conditioning and air-source heat pump equipment -Part 1: Non-ducted outdoor equipment 1 Phạm vi áp dụng Tiêu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7327-2:2003 (ISO 13261-2 : 1998) VỀ XÁC ĐỊNH MỨC CÔNG SUẤT ÂM CỦA MÁY ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ VÀ BƠM NHIỆT NGUỒN GIÓ – PHẦN 2: CỤM TRONG NHÀ KHÔNG ỐNG GIÓ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7327-2 : 2003 ISO 13261-2 : 1998 XÁC ĐỊNH MỨC CÔNG SUẤT ÂM CỦA MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VÀ BƠM NHIỆT NGUỒN GIÓ – PHẦN 2: CỤM TRONG NHÀ KHÔNG ỐNG GIÓ Sound power rating of air-conditioning and air-source heat pump equipment – Part 2: Non-ducted indoor equipment 1.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5507:2002 VỀ HÓA CHẤT NGUY HIỂM – QUY PHẠM AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5507: 2002 SOÁT XÉT LẦN 2 HOÁ CHẤT NGUY HIỂM – QUI PHẠM AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN Hazardous chemicals – Code of practice for safety in production, commerce, use, handing and transportation MỤC LỤC 1 Phạm vi áp dụng 2

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7079-19:2003 VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 19: SỬA CHỮA VÀ ĐẠI TU THIẾT BỊ

  TCVN 7079-19:2003 THIẾT BỊ ĐIỆN DÙNG TRONG MỎ HẦM LÒ – PHẦN 19: SỬA CHỮA VÀ ĐẠI TU THIẾT BỊ Electrical apparatus for use in underground mines – Part 19: Repair and overhaul for appatus   Lời nói đầu TCVN 7079-19:2003 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC82/SC1 “Thiết bị an toàn mỏ” biên soạn, trên cơ sở

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7344:2003 VỀ XE MÁY – ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÍA TRƯỚC LẮP ĐÈN SỢI ĐỐT PHÁT RA MỘT CHÙM SÁNG GẦN LOẠI ĐƠN – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNHQUY HOẠCH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 22/2020/QĐ-UBND

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7344 : 2003 XE MÁY – ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÍA TRƯỚC LẮP ĐÈN SỢI ĐỐT PHÁT RA MỘT CHÙM SÁNG GẦN LOẠI ĐƠN – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU Mopeds – Headlamps equipped with filament lamps, emitting one single passing beam – Requirements and test

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7331:2003 (ASTM D 3831 – 01) VỀ XĂNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MANGAN BẰNG QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7331 : 2003 ASTM D 3831 – 01 XĂNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MANGAN BẰNG QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ Gasoline – Test method for detemination of manganese by atomic absorption spectroscopy Lời nói đầu TCVN 7331 : 2003 hoàn toàn tương đương với ASTM D