TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4916:2007 (ISO 351:1996) VỀ NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH – PHƯƠNG PHÁP ĐỐT Ở NHIỆT ĐỘ CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4916 : 2007 ISO 351 : 1996 NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH – PHƯƠNG PHÁP ĐỐT Ở NHIỆT ĐỘ CAO Solid mineral fuels – Determination of total sulfur – High temperature combustion method Lời nói đầu TCVN 4916 : 2007 thay thế TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6069:2007 VỀ XI MĂNG POOCLĂNG ÍT TOẢ NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6069 : 2007 XI MĂNG POÓC LĂNG ÍT TỎA NHIỆT Low heat portland cement Lời nói đầu TCVN 6069 : 2007 thay thế cho TCVN 6069 : 1995. TCVN 6069 : 2007 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC74 Xi măng – Vôi hoàn thiện trên cơ sở dự thảo đề nghị của Viện

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7724:2007 (ISO 17852 : 2006) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH THUỶ NGÂN – PHƯƠNG PHÁP DÙNG PHỔ HUỲNH QUANG NGUYÊN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7724 : 2007 ISO 17852 : 2006 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH THỦY NGÂN – PHƯƠNG PHÁP DÙNG PHỔ HUỲNH QUANG NGUYÊN TỬ Water quality – Determination of mercury – Method using atomic fluorescence spectrometry Lời nói đầu TCVN 7724 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 17852 :

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2693:2007 (ASTM D 93 – 06) VỀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHỚP CHÁY BẰNG THIẾT BỊ THỬ CỐC KÍN PENSKY-MARTENS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2693 : 2007 ASTM D 93 – 06 SẢN PHẨM DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHỚP CHÁY BẰNG THIẾT BỊ THỬ CỐC KÍN PENSKY-MARTENS Petroleum products – Test method for determination of flash point by Pensky-Martens closed cup tester Lời nói đầu TCVN 2693 : 2007 thay

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7391-18:2007 (ISO 10993-18:2005) VỀ ĐÁNH GIÁ SINH HỌC ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ – PHẦN 18: ĐẶC TRƯNG HOÁ HỌC CỦA VẬT LIỆU

TCVN 7391-18:2007 ISO 10993-18:2005 ĐÁNH GIÁ SINH HỌC ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ – PHẦN 18: ĐẶC TRƯNG HÓA HỌC CỦA VẬT LIỆU Biological evaluation of medical devices – Part 18: Chemical characterization of materials   Lời nói đầu TCVN 7391–18:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 10993-18:2005. TCVN 7391–18:2007 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7665:2007 (ISO 1460:1992) VỀ LỚP PHỦ KIM LOẠI – LỚP PHỦ KẼM NHÚNG NÓNG TRÊN VẬT LIỆU CHỨA SẮT – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG LỚP MẠ TRÊN ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7665:2007 ISO 1460:1992 LỚP PHỦ KIM LOẠI – LỚP PHỦ KẼM NHÚNG NÓNG TRÊN VẬT LIỆU CHỨA SẮT – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG LỚP MẠ TRÊN ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH Metallic coatings – Hot dip galvanized coatings on ferrous materials – Gravimetric determination of the mass per unit area Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7391-17:2007 (ISO 10993-17:2002) VỀ ĐÁNH GIÁ SINH HỌC ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ – PHẦN 17: THIẾT LẬP GIỚI HẠN CHO PHÉP CỦA CHẤT NGÂM CHIẾT

TCVN 7391-17:2007 ISO 10993-17:2002 ĐÁNH GIÁ SINH HỌC ĐỐI VỚI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ – PHẦN 17: THIẾT LẬP GIỚI HẠN CHO PHÉP CỦA CHẤT NGÂM CHIẾT Biological evaluation of medical devices – Part 17: Establishment of allowable limits for leachable substances   Lời nói đầu TCVN 7391–17:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 10993-17:2002. TCVN 7391–17:2007 do