TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6268-1:2007 (ISO 14673-1:2004) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT VÀ NITRIT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP KHỬ BẰNG CADIMI VÀ ĐO PHỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6268-1:2007 ISO 14673-1:2004 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT VÀ NITRIT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP KHỬ BẰNG CADIMI VÀ ĐO PHỔ Milk and milk products – Determination of nitrate and nitrite contents – Part 1: Method using cadmium reduction and spectrometry Lời nói đầu TCVN 6268-1:2007 thay

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6266:2007 (ISO 5538:2004) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – LẤY MẪU – KIỂM TRA THEO DẤU HIỆU LOẠI TRỪ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6266:2007 ISO 5538:2004 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – LẤY MẪU – KIỂM TRA THEO DẤU HIỆU LOẠI TRỪ Milk and milk products – Sampling – Inspection by attributes Lời nói đầu TCVN 6266:2007 thay thế TCVN 6266:1997; TCVN 6266:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 5538:2004/ IDF113:2004; TCVN 6866:2007

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6265:2007 (ISO 6611 : 2004) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – ĐỊNH LƯỢNG ĐƠN VỊ HÌNH THÀNH KHUẨN LẠC TỪ NẤM MEN VÀ/HOẶC NẤM MỐC – KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 25 ĐỘ C

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6265 : 2007 ISO 6611 : 2004 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – ĐỊNH LƯỢNG ĐƠN VỊ HÌNH THÀNH KHUẨN LẠC TỪ NẤM MEN VÀ/HOẶC NẤM MỐC – KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 250C Milk and milk products – Enumeration of colony-forming units of yeasts and/or moulds – Colony-count

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6263:2007 (ISO 8261:2001) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6263:2007 ISO 8261:2001 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ CHUẨN BỊ MẪU THỬ, HUYỀN PHÙ BAN ĐẦU VÀ DUNG DỊCH PHA LOÃNG THẬP PHÂN ĐỂ KIỂM TRA VI SINH VẬT Milk and milk products – General guidance for the preparation of test samples, initial suspensions and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6261:2007 (ISO 6730:2005) VỀ SỮA – ĐỊNH LƯỢNG ĐƠN VỊ HÌNH THÀNH KHUẨN LẠC TỪ CÁC VI SINH VẬT ƯA LẠNH – KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 6,5 ĐỘ C

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6261:2007 ISO 6730:2005 SỮA – ĐỊNH LƯỢNG ĐƠN VỊ HÌNH THÀNH KHUẨN LẠC TỪ CÁC VI SINH VẬT ƯA LẠNH – KỸ THUẬT ĐẾM KHUẨN LẠC Ở 6,50C Milk – Enumeration of colony-forming units of psychrotrophic microorganisms – Colony-count technique at 6,50C Lời nói đầu TCVN 6261 : 2007 thay

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6049:2007 (CODEX STAN 32-1981, REVISION.1-1989) VỀ BƠ THỰC VẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6049:2007 CODEX STAN 32-1981 REVISION.1-1989 BƠ THỰC VẬT Margarin Lời nói đầu TCVN 6049:2007 thay thế TCVN 6049:1995; TCVN 6049:2007 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 32-1981, soát xét lần 1-1989; TCVN 6049:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/P2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5860:2007 VỀ SỮA TƯƠI THANH TRÙNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5860:2007 SỮA TƯƠI THANH TRÙNG Pasteurized fresh milk Lời nói đầu TCVN 5860:2007 thay thế TCVN 5860:1994; TCVN 5860:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.  

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5598:2007 (ISO 123 : 2001) VỀ LATEX CAO SU – LẤY MẪU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5598:2007 ISO 123 : 2001 LATEX CAO SU – LẤY MẪU Rubber latex Sampling Lời nói đầu TCVN 5598:2007 thay thế TCVN 5598:1997 TCVN 5598:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 123 : 2001. TCVN 5598:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC45 Cao su thiên nhiên và Viện nghiên cứu Cao su Việt Nam

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6343-2:2007 (ISO 11193-2 : 2006) VỀ GĂNG KHÁM BỆNH SỬ DỤNG MỘT LẦN – PHẦN 2: YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GĂNG LÀM TỪ POLY(VINYL CLORUA)

TIÊU CHUẦN QUỐC GIA TCVN 6343-2 : 2007 ISO 11193-2 : 2006 GĂNG KHÁM BỆNH SỬ DỤNG MỘT LẦN – PHẦN 2: YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GĂNG LÀM TỪ POLY(VINYL CLORUA) Single-use madical examination gloves – Part 2: Specification for gloves made from poly(vinyl chloride) Lời nói đầu TCVN 6343-1 : 2007 (ISO