TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI, ĐỒNG, SẮT, MAGIÊ, MANGAN, KALI, NATRI VÀ KẼM – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1537 : 2007 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI, ĐỒNG, SẮT, MAGIÊ, MANGAN, KALI, NATRI VÀ KẼM – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ Animal feeding stuffs – Determination of the contents of calcium, copper, iron, magnesium, manganese, potassium, sodium and zinc – Method

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1526-1:2007 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ Animal feeding stuffs – Determination of calcium content Part 1: Titrimetric method 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp chuẩn độ để xác định hàm lượng canxi trong

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6474-8:2007 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ GIÁM SÁT KỸ THUẬT KHO CHỨA NỔI – PHẦN 8: KIỂM TRA TRONG KHAI THÁC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6474 – 8: 2007 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ GIÁM SÁT KĨ THUẬT KHO CHỨA NỔI PHẦN 8 KIỂM TRA TRONG KHAI THÁC Rules for classification and technical supervision of floating storage units Part 8 Surveys after installation and commissioning Lời nói đầu TCVN 6474:2007 thay thế cho TCVN 6474:1999.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7316:2003 VỀ HỆ THỐNG CỠ SỐ GIÀY – HỆ MONDOPOINT VÀ CÁCH CHUYỂN ĐỔI SANG CÁC HỆ KHÁC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7316: 2003 HỆ THỐNG CỠ SỐ GIÀY HỆ MONDOPOINT VÀ CÁCH CHUYỂN ĐỔI SANG CÁC HỆ KHÁC Shoe sizing system – Mondopoint system and method for converting from the Mondopoint system into other systems 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này mô tả những đặc tính cơ bản của

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7814:2007 (EN 12014-2:1997) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT VÀ/HOẶC NITRIT – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT TRONG RAU VÀ SẢN PHẨM RAU BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO/TRAO ĐỔI ION

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7814 : 2007 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT VÀ/HOẶC NITRIT – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT TRONG RAU VÀ SẢN PHẨM RAU BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO/TRAO ĐỔI ION Foodstuffs – Determination of nitrate and/or nitrite content Part 2: HPLC/LC method for the

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7813:2007 (ISO 23392:2006) VỀ NGÔ VÀ ĐẬU HÀ LAN TƯƠI, ĐÔNG LẠNH NHANH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT RẮN KHÔNG TAN TRONG CỒN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7813 : 2007 NGÔ VÀ ĐẬU HÀ LAN TƯƠI, ĐÔNG LẠNH NHANH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT RẮN KHÔNG TAN TRONG CỒN Fresh and quick-frozen maize and peas – Determination of alcohol-insoluble solids content Lời nói đầu TCVN 7813:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 23392:2006; TCVN 7813:2007 do