TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7736:2007 VỀ KÍNH XÂY DỰNG – KÍNH KÉO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7736 : 2007 KÍNH XÂY DỰNG – KÍNH KÉO Glass in building – Drawn sheet glass 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho kính tấm không màu, được sản xuất theo phương pháp kéo ngang hoặc kéo đứng, dùng trong xây dựng. 4. Phân loại 4.1.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7601:2007 VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẠC DIETYLDITHIOCACBAMAT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7601 : 2007 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP BẠC DIETYLDITHIOCACBAMAT Foodstuffs – Determination of arsenic content by silver diethyldithiocarbamate method Lời nói đầu TCVN 7601:2007 được xây dựng trên cơ sở AOAC 952.13 Arsenic in Food. Silver Diethydithiocarbamate Method, AOAC 963.21 Arsenic in food. Kjeldahl

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7624:2007 VỀ KÍNH GƯƠNG – KÍNH GƯƠNG TRÁNG BẠC BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC ƯỚT – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7624 : 2007 KÍNH GƯƠNG – KÍNH GƯƠNG TRÁNG BẠC BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC ƯỚT – YÊU CẦU KỸ THUẬT Mirrors – Mirrors from silver-coated float glass by wet-chemical technology – Specifications 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định yêu cầu kỹ thuật đối với kính

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7598:2007 (ISO/DIS 16634.2) VỀ NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ, SẢN PHẨM NGŨ CỐC NGHIỀN, HẠT CÓ DẦU VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH NITƠ TỔNG SỐ BẰNG CÁCH ĐỐT CHÁY THEO NGUYÊN TẮC DUMAS VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7598 : 2007 NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ, SẢN PHẨM NGŨ CỐC NGHIỀN, HẠT CÓ DẦU VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH NITƠ TỔNG SỐ BẰNG CÁCH ĐỐT CHÁY THEO NGUYÊN TẮC DUMAS VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ Cereals, pulses, milled cereal products, oilseeds and animal feeding stuffs –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-15:2007 (IEC 60335-2-15 : 2005) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ- AN TOÀN – PHẦN 2-15: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐUN CHẤT LỎNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-15 : 2007 IEC 60335-2-15 : 2005 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-15: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐUN CHẤT LỎNG Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-15: Particular requirements for appliances for

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH AFLATOXIN B1, VÀ HÀM LƯỢNG TỔNG SỐ AFLATOXIN B1, B2, G1 VÀ G2 TRONG NGŨ CỐC, CÁC LOẠI HẠT VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7596 : 2007 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH AFLATOXIN B1 VÀ HÀM LƯỢNG TỔNG SỐ AFTATOXIN B1, B2, G1 VÀ G2 TRONG NGŨ CỐC, CÁC LOẠI HẠT VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Foodstuffs – Determination of aflatoxin B1, and the total content of

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7595-2:2007 (ISO 15141-2:1998) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH OCRATOXIN A TRONG NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO LÀM SẠCH BẰNG BICACBONAT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7595-2 : 2007 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH OCRATOXIN A TRONG NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO LÀM SẠCH BẰNG BICABONAT Foodstuffs – Determination of ochratoxin A in cereals and cereal products – Part 2: High performance liquid

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7595-1:2007 (ISO 15141-1:1998) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH OCRATOXIN A TRONG NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO LÀM SẠCH BẰNG SILICA GEL

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7595-1 : 2007 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH OCRATOXIN A TRONG NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO LÀM SẠCH BẰNG SILICA GEL Foodstuffs – Determination of ochratoxin A in cereals and cereal products – Part 1: High performance

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6599:2007 (ISO 6651: 2001) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH BÁN ĐỊNH LƯỢNG AFLATOXIN B1 – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỚP MỎNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6599 : 2007 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH BÁN ĐỊNH LƯỢNG AFLATOXIN B1 – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỚP MỎNG Animal feeding stuffs – Semi-quantitative determination of Aflatoxin B1 – Thin-layer chromatographic methods 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này qui định hai phương pháp xác định aflatoxin