TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 14-2:2008 (ISO 2162 – 2 : 1993) VỀ TÀI LIỆU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM – LÒ XO – PHẦN 2 : BIỂU DIỄN THÔNG SỐ CHO LÒ XO XOẮN TRỤ NÉN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 14 – 2 : 2008 ISO 2162 – 2 : 1993 TÀI LIỆU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM – LÒ XO – PHẦN 2: BIỂU DIỄN THÔNG SỐ CHO LÒ XO XOẮN TRỤ NÉN Technical product documentation – Springs – Part 2: Presentation of data for cylindrical helical compression springs

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7969:2008 (ISO 3320 : 1987) VỀ HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN THUỶ LỰC/KHÍ NÉN – ĐƯỜNG KÍNH LỖ XY LANH VÀ CẦN PITTÔNG – HỆ MÉT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7969 : 2008 ISO 3320 : 1987 HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN THỦY LỰC/KHÍ NÉN – ĐƯỜNG KÍNH LỖ XY LANH VÀ CẦN PITTÔNG – HỆ MÉT Fluid power systems and components – Cylinder bores and piston rod diamerters – Metric Lời giới thiệu Trong các hệ thống thủy lực

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6513:2008 (ISO/IEC 16390:2007) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ MÃ VẠCH 2 TRONG 5 XEN KẼ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6513:2008 ISO/IEC 16390:2007 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VỀ MÃ VẠCH 2 TRONG 5 XEN KẼ Information technology – Automatic identification and data capture techniques – Interleaved 2 of 5 bar code symbology specification

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7891:2008 VỀ VẬT LIỆU CHỊU LỬA KIỀM TÍNH – SPINEL – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SIO2, FE2O3, AL2O3, CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7891 : 2008 VẬT LIỆU CHỊU LỬA KIỀM TÍNH – SPINEL -PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SIO2, FE2O3, AL2O3, CAO Spinel refractories ư Test methods for determination of silicon (IV) oxide, iron (III) oxide, aluminium oxide, calcium oxide Lời nói đầu TCVN 7891 : 2008 do Viện Vật liệu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7626:2008 (ISO/IEC 15416:2000) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG IN MÃ VẠCH – MÃ VẠCH MỘT CHIỀU

TCVN 7626:2008 ISO/IEC 15416:2000 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG IN MÃ VẠCH – MÃ VẠCH MỘT CHIỀU Information technology – Automatic identification and data capture techniques – Bar code print quality test specification

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7973-5:2008 (ISO 13232-5 : 2005) VỀ MÔ TÔ – QUY TRÌNH THỬ VÀ PHÂN TÍCH ĐỂ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN MÔ TÔ ĐỂ BẢO VỆ NGƯỜI LÁI KHI ĐÂM XE – PHẦN 5: CHỈ SỐ CHẤN THƯƠNG VÀ PHÂN TÍCH RỦI RO/LỢI ÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7973-5 : 2008 ISO 13232-5 : 2005 MÔ TÔ – QUI TRÌNH THỬ VÀ PHÂN TÍCH ĐỂ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN MÔ TÔ ĐỂ BẢO VỆ NGƯỜI LÁI KHI ĐÂM XE – PHẦN 5: CHỈ SỐ CHẤN THƯƠNG VÀ PHÂN TÍCH RỦI RO/LỢI ÍCH Motorcycles