TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6755:2008 (ISO/IEC 15417 : 2007) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ MÃ VẠCH 128

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6755 : 2008 ISO/IEC 15417 : 2007 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – KỸ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ MÃ VẠCH 128 Information technology – Automatic identification and data capture techniques – Code 128 bar code symbology specification Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7973-1:2008 (ISO 13232-1 : 2005) VỀ MÔ TÔ – QUY TRÌNH THỬ VÀ PHÂN TÍCH ĐỂ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN MÔ TÔ ĐỂ BẢO VỆ NGƯỜI LÁI KHI ĐÂM XE – PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA, KÝ HIỆU VÀ YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7973-1 : 2008 ISO 13232-1 : 2005 MÔ TÔ – QUI TRÌNH THỬ VÀ PHÂN TÍCH ĐỂ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN MÔ TÔ ĐỂ BẢO VỆ NGƯỜI LÁI KHI ĐÂM XE – PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA, KÝ HIỆU VÀ YÊU CẦU CHUNG Motorcycles – Test

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7973-2:2008 (ISO 13232-2 : 2005) VỀ MÔ TÔ – QUY TRÌNH THỬ VÀ PHÂN TÍCH ĐỂ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN MÔ TÔ ĐỂ BẢO VỆ NGƯỜI LÁI KHI ĐÂM XE – PHẦN 2: ĐỊNH NGHĨA CÁC ĐIỀU KIỆN VA CHẠM LIÊN QUAN ĐẾN DỮ LIỆU TAI NẠN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7973-2 : 2008 ISO 13232-2 : 2005 MÔ TÔ – QUI TRÌNH THỬ VÀ PHÂN TÍCH ĐỂ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN MÔ TÔ ĐỂ BẢO VỆ NGƯỜI LÁI KHI ĐÂM XE – PHẦN 2: ĐỊNH NGHĨA CÁC ĐIỀU KIỆN VA CHẠM LIÊN QUAN ĐẾN DỮ LIỆU TAI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-1-2:2016 (IEC/TS 61000-1-2:2008) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) PHẦN 1-2: QUY ĐỊNH CHUNG – PHƯƠNG PHÁP LUẬN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC AN TOÀN CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ LIÊN QUAN ĐẾN HIỆN TƯỢNG ĐIỆN TỪ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-1-2 : 2016 IEC/TS 61000-1-2 : 2008 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 1-2: QUY ĐỊNH CHUNG – PHƯƠNG PHÁP LUẬN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC AN TOÀN CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ LIÊN QUAN ĐẾN HIỆN TƯỢNG ĐIỆN TỪ Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 1-2: General

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-1:2008 (ISO/IEC 15459-1 : 2006) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 1: MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ VẬN TẢI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-1 : 2008 ISO/IEC 15459-1 : 2006 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 1: MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ VẬN TẢI Information technology – Unique identifiers – Part 1: Unique identifiers for transport units Lời nói đầu TCVN 8021-1

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-2:2008 (ISO/IEC 15459-2 : 2006) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 2: THỦ TỤC ĐĂNG KÝ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-2 : 2008 ISO/IEC 15459-2 : 2006 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 2: THỦ TỤC ĐĂNG KÝ Information technology – Unique identifiers – Part 2: Registration procedures Lời nói đầu TCVN 8021-2 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO/IEC 15459-2 : 2006. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8020:2008 (ISO/IEC 15418 : 1999) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – SỐ PHÂN ĐỊNH ỨNG DỤNG GS1 VÀ MÃ PHÂN ĐỊNH DỮ LIỆU THỰC TẾ VÀ VIỆC DUY TRÌ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8020 : 2008 ISO/IEC 15418 : 1999 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – SỐ PHÂN ĐỊNH ỨNG DỤNG GS1 VÀ MÃ PHÂN ĐỊNH DỮ LIỆU THỰC TẾ VÀ VIỆC DUY TRÌ Information technology – GS1 application identifiers and fact data identifiers and maintenance Lời nói đầu TCVN 8020 : 2008 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5887-2:2008 (ISO 4545-2 : 2005) VỀ VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ ĐỘ CỨNG KNOOP – PHẦN 2: KIỂM ĐỊNH VÀ HIỆU CHUẨN MÁY THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5887-2 : 2008 ISO 4545-2 : 2005 VẬT LIỆU KIM LOẠI − THỬ ĐỘ CỨNG KNOOP − PHẦN 2: KIỂM ĐỊNH VÀ HIỆU CHUẨN MÁY THỬ Metallic materials − Knoop hardness test − Part 2: Verification and calibration of testing machines Lời nói đầu TCVN 5887-2 : 2008 hoàn toàn