TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9735-1:2003 (ISO 9735-1 : 2002) VỀ TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH, THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI (EDIFACT) – CÁC QUY TẮC CÚ PHÁP MỨC ỨNG DỤNG (SỐ HIỆU PHIÊN BẢN CÚ PHÁP: 4, SỐ HIỆU PHÁT HÀNH CÚ PHÁP: 1) – PHẦN 1: QUY TẮC CÚ PHÁP CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9735-1 : 2003 ISO 9735-1 : 2002 TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH, THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI (EDIFACT) – CÁC QUY TẮC CÚ PHÁP MỨC ỨNG DỤNG (SỐ HIỆU PHIÊN BẢN CÚ PHÁP: 4, SỐ HIỆU PHÁT HÀNH CÚ PHÁP: 1) – PHẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9735-4:2003 (ISO 9735-4 : 2002) VỀ TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH, THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI (EDIFACT) – CÁC QUY TẮC CÚ PHÁP MỨC ỨNG DỤNG (SỐ HIỆU PHIÊN BẢN CÚ PHÁP: 4, SỐ HIỆU PHÁT HÀNH CÚ PHÁP: 1) – PHẦN 4: THÔNG ĐIỆP BÁO CÁO DỊCH VỤ VÀ CÚ PHÁP CHO EDI LÔ (KIỂU THÔNG ĐIỆP – CONTRL)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9735-4 : 2003 ISO 9735-4 : 2002 TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH, THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI (EDIFACT) – CÁC QUY TẮC CÚ PHÁP MỨC ỨNG DỤNG (SỐ HIỆU PHIÊN BẢN CÚ PHÁP: 4, SỐ HIỆU PHÁT HÀNH CÚ PHÁP: 1) – PHẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9735-3:2003 (ISO 9735-3 : 2002) VỀ TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH, THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI (EDIFACT) – CÁC QUY TẮC CÚ PHÁP MỨC ỨNG DỤNG (SỐ HIỆU PHIÊN BẢN CÚ PHÁP: 4, SỐ HIỆU PHÁT HÀNH CÚ PHÁP: 1) – PHẦN 3: QUY TẮC CÚ PHÁP ĐẶC TRƯNG CHO EDI TƯƠNG TÁC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9735-3 : 2003 ISO 9735-3 : 2002 TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH, THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI (EDIFACT) – CÁC QUY TẮC CÚ PHÁP MỨC ỨNG DỤNG (SỐ HIỆU PHIÊN BẢN CÚ PHÁP: 4, SỐ HIỆU PHÁT HÀNH CÚ PHÁP: 1) – PHẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9735-2:2003 (ISO 9735-2 : 2002) VỀ TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH, THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI (EDIFACT) – CÁC QUY TẮC CÚ PHÁP MỨC ỨNG DỤNG (SỐ HIỆU PHIÊN BẢN CÚ PHÁP: 4, SỐ HIỆU PHÁT HÀNH CÚ PHÁP: 1) – PHẦN 2: QUY TẮC CÚ PHÁP ĐẶC TRƯNG CHO EDILÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9735-2 : 2003 ISO 9735-2 : 2002 TRAO ĐỔI DỮ LIỆU ĐIỆN TỬ TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH, THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI (EDIFACT) – CÁC QUY TẮC CÚ PHÁP MỨC ỨNG DỤNG (SỐ HIỆU PHIÊN BẢN CÚ PHÁP: 4, SỐ HIỆU PHÁT HÀNH CÚ PHÁP: 1) – PHẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7982-1:2008 (ISO 18185-1 : 2007) VỀ CÔNG TE NƠ CHỞ HÀNG – DẤU NIÊM PHONG ĐIỆN TỬ – PHẦN 1: GIAO THỨC TRUYỀN THÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7982-1 : 2008 ISO 18185-1 : 2007 CÔNG TE NƠ CHỞ HÀNG – DẤU NIÊM PHONG ĐIỆN TỬ – PHẦN 1: GIAO THỨC TRUYỀN THÔNG Freight containers – Electronic seals – Part 1: Communication protocol Lời nói đầu TCVN 7982-1 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 18185-1 : 2007. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN3821:2008 NGÀY 01/01/2008 (ISO 7200:2004) VỀ TÀI LIỆU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM – CÁC Ô DỮ LIỆU TRONG KHUNG TÊN VÀ CÁC TIÊU ĐỀ CỦA TÀI LIỆU

TCVN 3821:2008 ISO 7200:2004 TÀI LIỆU KỸ THUẬT CHO SẢN PHẨM – CÁC Ô DỮ LIỆU TRONG KHUNG TÊN VÀ TIÊU ĐỀ TÀI LIỆU Technical product documentation – Data fields in title blocks and document headers   Lời nói đầu TCVN 3821:2008 thay thế TCVN 3821:1983; TCVN 3821:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 7200:2004;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN1-1:2008 NGÀY 01/01/2008 VỀ XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN – PHẦN 1: QUY TRÌNH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA DO BAN KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1-1 : 2008 XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN – PHẦN 1: QUY TRÌNH XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA DO BAN KỸ THUẬT TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN Development of standards – Part 1: Procedure for developing national standards by Technical committees Lời nói đầu TCVN 1-1 : 2008 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6989-2-2:2008 (CISPR 16-2-2 : 2005) VỀ YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐO VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM TẦN SỐ RAĐIÔ – PHẦN 2-2: PHƯƠNG PHÁP ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM – ĐO CÔNG SUẤT NHIỄU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6989-2-2 : 2008 CISPR 16-2-2 : 2005 YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐO VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM TẦN SỐ RAĐIÔ – PHẦN 2-2: PHƯƠNG PHÁP ĐO NHIỄU VÀ MIỄN NHIỄM – ĐO CÔNG SUẤT NHIỄU Specification for radio disturbance and immunity measuring apparatus