TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6661-2:2009 (ISO 8466–2 : 2001) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – HIỆU CHUẨN VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ ƯỚC LƯỢNG CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ – PHẦN 2: NGUYÊN TẮC HIỆU CHUẨN ĐỐI VỚI CÁC HÀM CHUẨN BẬC HAI KHÔNG TUYẾN TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6661–2 : 2009 ISO 8466–2 : 2001 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – HIỆU CHUẨN VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ ƯỚC LƯỢNG CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ – PHẦN 2: NGUYẸN TẮC HIỆU CHUẨN ĐỐI VỚI CÁC HÀM CHUẨN BẬC HAI KHÔNG TUYẾN TÍNH Water quality – Calibration

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8145:2009 VỀ THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT CHLOROTHALONIL

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8145 : 2009 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HOẠT CHẤT CHLOROTHALONIL Pesticides – Determination of chlorothalonil content Lời nói đầu TCVN 8145:2009 do Cục Bảo vệ thực vật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8050:2009 VỀ NGUYÊN LIỆU VÀ THÀNH PHẨM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – PHƯƠNG PHÁP THỬ TÍNH CHẤT HÓA LÝ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8050 : 2009 NGUYÊN LIỆU VÀ THÀNH PHẨM THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT – PHƯƠNG PHÁP THỬ TÍNH CHẤT LÝ HÓA Raw materials and formulated pesticides – Testing methods of physical and chemical properties Lời nói đầu TCVN 8050:2009 do Cục Bảo vệ thực vật – Bộ Nông nghiệp và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7099:2002 (ISO 3401 : 1991) VỀ THUỐC LÁ ĐIẾU – XÁC ĐỊNH SỰ LƯU GIỮ ALKALOIT CỦA ĐẦU LỌC – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7099 : 2002 ISO 3401 : 1991 THUỐC LÁ ĐIẾU – XÁC ĐỊNH SỰ LƯU GIỮ ALKALOIT CỦA ĐẦU LỌC – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ Cigarettes – Determination of alkaloid retention by the filters – Spectrometric method Lời nói đầu TCVN 7099 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 3401 : 1991; TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8597:2010 VỀ KIỂM DỊCH THỰC VẬT – PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ VIỆC LẤY MẪU CHUYẾN HÀNG

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8597:2010 KIỂM DỊCH THỰC VẬT – PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ VIỆC LẤY MẪU CHUYẾN HÀNG Methodologies for sampling of consignments Lời nói đầu TCVN 8597:2010 được xây dựng dựa trên ISPM No. 31 (2008) Methodologies for sampling of consignments; TCVN 8597:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F 19 Kiểm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8614:2010 (EN 12308:1998) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG THIẾT BỊ VÀ LẮP ĐẶT – THỬ NGHIỆM TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA CÁC LOẠI VÒNG ĐỆM ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO ĐẦU NỐI BẰNG MẶT BÍCH TRÊN ĐƯỜNG ỐNG LNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8614:2010 KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG THIẾT BỊ VÀ LẮP ĐẶT – THỬ NGHIỆM TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA CÁC LOẠI VÒNG ĐỆM ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO ĐẤU NỐI BẰNG MẶT BÍCH TRÊN ĐƯỜNG ỐNG LNG Liquefied natural gas (LNG) – Equipment and installations – Suitability testing

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8615-2:2010 (EN 14620-2:2006, CÓ SỬA ĐỔI) VỀ THIẾT KẾ, CHẾ TẠO TẠI CÔNG TRÌNH BỂ CHỨA BẰNG THÉP, HÌNH TRỤ ĐỨNG, ĐÁY PHẲNG DÙNG ĐỂ CHỨA CÁC LOẠI KHÍ HÓA LỎNG ĐƯỢC LÀM LẠNH Ở NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH TỪ 0 OC ĐẾN – 165 OC – PHẦN 2: CÁC BỘ PHẬN KIM LOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8615-2:2010 THIẾT KẾ, CHẾ TẠO TẠI CÔNG TRÌNH BỂ CHỨA BẰNG THÉP, HÌNH TRỤ ĐỨNG, ĐÁY PHẲNG DÙNG ĐỂ CHỨA CÁC LOẠI KHÍ HÓA LỎNG ĐƯỢC LÀM LẠNH Ở NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH TỪ 0 °C ĐẾN – 165 °C – PHẦN 2: CÁC BỘ PHẬN KIM LOẠI Design and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8615-3:2010 (EN 14620-3:2006) VỀ THIẾT KẾ, CHẾ TẠO TẠI CÔNG TRÌNH BỂ CHỨA BẰNG THÉP, HÌNH TRỤ ĐỨNG, ĐÁY PHẲNG DÙNG ĐỂ CHỨA CÁC LOẠI KHÍ HÓA LỎNG ĐƯỢC LÀM LẠNH Ở NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH TỪ 0 ĐỘ C ĐẾN -165 ĐỘ C – PHẦN 3: CÁC BỘ PHẬN BÊ TÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8615-3:2010 THIẾT KẾ, CHẾ TẠO TẠI CÔNG TRÌNH BỂ CHỨA BẰNG THÉP, HÌNH TRỤ ĐỨNG, ĐÁY PHẲNG DÙNG ĐỂ CHỨA CÁC LOẠI KHÍ HÓA LỎNG ĐƯỢC LÀM LẠNH Ở NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH TỪ 0oC ĐẾN -165 oC – PHẦN 3: CÁC BỘ PHẬN BÊ TÔNG Design and manufacture of site