TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8611:2010 VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG THIẾT BỊ VÀ LẮP ĐẶT – THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRÊN BỜ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8611:2010 KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG THIẾT BỊ VÀ LẮP ĐẶT – THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRÊN BỜ Liquefied natural gas (LNG) –  Equipment and installations. Design of onshore installations Lời nói đầu TCVN 8611:2010 tương đương có sửa đổi với EN 1473:2007. TCVN 8611:2010 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8612:2010 (EN 1474:1997) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG THIẾT BỊ VÀ LẮP ĐẶT – THIẾT KẾ VÀ THỬ NGHIỆM CẦN XUẤT NHẬP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8612:2010 KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG THIẾT BỊ VÀ LẮP ĐẶT – THIẾT KẾ VÀ THỬ NGHIỆM CẦN XUẤT NHẬP Liquefied natural gas (LNG) – Equipment and installations – Design and testing of loading/unloading arms Lời nói đầu TCVN 8612:2010 tương đương có sửa đổi với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8613:2010 (EN 1532:1997) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG THIẾT BỊ VÀ LẮP ĐẶT – QUY TRÌNH GIAO NHẬN SẢN PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8613:2010 KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG THIẾT BỊ VÀ LẮP ĐẶT – QUY TRÌNH GIAO NHẬN SẢN PHẨM Liquefied natural gas (LNG) – Equipment and installations – Ship to shore interface Lời nói đầu TCVN 8613:2010 tương đương có sửa đổi với EN 1532:1997. TCVN 8613:2010

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8615-1:2010 (EN 14620-1:2006, CÓ SỬA ĐỔI) VỀ THIẾT KẾ, CHẾ TẠO TẠI CÔNG TRÌNH BỂ CHỨA BẰNG THÉP HÌNH TRỤ ĐỨNG, ĐÁY PHẲNG DÙNG ĐỂ CHỨA CÁC LOẠI KHÍ HÓA LỎNG ĐƯỢC LÀM LẠNH Ở NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH TỪ 0 ĐỘ C ĐẾN -165 ĐỘ C – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8615-1:2010 THIẾT KẾ, CHẾ TẠO TẠI CÔNG TRÌNH BỂ CHỨA BẰNG THÉP, HÌNH TRỤ ĐỨNG, ĐÁY PHẲNG DÙNG ĐỂ CHỨA CÁC LOẠI KHÍ HÓA LỎNG ĐƯỢC LÀM LẠNH Ở NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH TỪ 0 °C ĐẾN -165 °C – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG Design and manufacture of site

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8658:2010 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – KÝ HIỆU NHÓM XE CƠ GIỚI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8658:2010 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – KÝ HIỆU NHÓM XE CƠ GIỚI Road vehicles – Motor vehicle category symbol Lời nói đầu TCVN 8658:2010 được biên soạn trên cơ sở Quy định số TRANS/WP.29/78/Rev.1/Amend.2 ngày 16 tháng 4 năm 1999 và TRANS/WP.29/78/Rev.1/Amend.4 ngày 26 tháng 4 năm 2005 của Ủy ban kinh

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8588:2010 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÍA TRƯỚC CỦA XE CƠ GIỚI CÓ CHÙM SÁNG GẦN HOẶC CHÙM SÁNG XA HOẶC CẢ HAI KHÔNG ĐỐI XỨNG VÀ ĐƯỢC TRANG BỊ ĐÈN SỢI ĐỐT VÀ/HOẶC CÁC MÔĐUN ĐÈN LED – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8588:2010 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÍA TRƯỚC CỦA XE CƠ GIỚI CÓ CHÙM SÁNG GẦN HOẶC CHÙM SÁNG XA HOẶC CẢ HAI KHÔNG ĐỐI XỨNG VÀ ĐƯỢC TRANG BỊ ĐÈN SỢI ĐỐT VÀ/HOẶC CÁC MÔĐUN ĐÈN LED – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8586:2010 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÍA TRƯỚC CỦA XE CƠ GIỚI SỬ DỤNG NGUỒN SÁNG PHÓNG ĐIỆN TRONG KHÍ – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8586:2010 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÍA TRƯỚC CỦA XE CƠ GIỚI SỬ DỤNG NGUỒN SÁNG PHÓNG ĐIỆN TRONG KHÍ – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU Road vehicles – Motor vehicle headlamps equipped with gas-discharge light sources – Requirements and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8618:2010 (SAE J2645:2009)VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG PHÂN PHỐI VÀ ĐO LƯỜNG LNG CHO PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – XE TẢI VÀ XE KHÁCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8618:2010 KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG PHÂN PHỐI VÀ ĐO LƯỜNG LNG CHO PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – XE TẢI VÀ XE KHÁCH Liquefied natural gas (LNG) – LNG vehicle metering and dispensing systems – Truck and bus Lời nói đầu TCVN 8618:2010 là

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8411-2:2010 (ISO 3767-2 : 2008) VỀ MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP, THIẾT BỊ LÀM VƯỜN VÀ LÀM CỎ CÓ ĐỘNG CƠ – KÝ HIỆU CÁC CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN VÀ CÁC BỘ PHẬN CHỈ BÁO KHÁC – PHẦN 2: KÝ HIỆU CHO MÁY KÉO VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8411-2 : 2010 ISO 3767-2 : 2008 MÁY KÉO VÀ MÁY DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP THIẾT BỊ LÀM VƯỜN VÀ LÀM CỎ ĐỘNG CƠ – KÝ HIỆU CÁC CƠ CẤU ĐIỀU KHIỂN VÀ CÁC BỘ PHẬN CHỈ BÁO KHÁC – PHẦN 2: KÝ HIỆU CHO MÁY KÉO VÀ MÁY