TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8590-1:2010 (ISO 4301-1:1986) VỀ CẦN TRỤC – PHÂN LOẠI THEO CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8590-1:2010 ISO 4301-1:1986 CẦN TRỤC – PHÂN LOẠI THEO CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Cranes – Classification – Part 1: General Lời nói đầu TCVN 8590-1:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 4301-1:1986. TCVN 8590-1:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8590-3:2010 (ISO 4301-3 : 1993) VỀ CẦN TRỤC – PHÂN LOẠI THEO CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8590-3 : 2010 ISO 4301-3 : 1993 CẦN TRỤC – PHÂN LOẠI THEO CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP Cranes – Classification – Part 3: Tower cranes Lời nói đầu TCVN 8590-3:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 4301-3:1993. TCVN 8590-3:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-9:2010 (ISO 80000-9:2009) VỀ ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 9: HÓA LÝ VÀ VẬT LÝ PHÂN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-9:2010 ISO 80000-9:2009 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 9: HÓA LÝ VÀ VẬT LÝ PHÂN TỬ Quantities and units – Part 9: Physical chemistry and molecular physics Lời nói đầu TCVN 7870-9:2010 thay thế cho TCVN 6398-8:1999 (ISO 31-8:1992); TCVN 7870-9:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 80000-9:2009;

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7082-1:2010 (ISO 3890-1:2009) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT) – PHẦN 1: XEM XÉT CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHIẾT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7082-1:2010 ISO 3890-1:2009 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT) –  PHẦN 1: XEM XÉT CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP CHIẾT Milk and milk products – Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides) – Part 1: General considerations

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7082-2:2010 (ISO 3890-2:2009) VỀ SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP TINH SẠCH DỊCH CHIẾT THÔ VÀ KHẲNG ĐỊNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7082-2:2010 ISO 3890-2:2009 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG HỢP CHẤT CLO HỮU CƠ (THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP TINH SẠCH DỊCH CHIẾT THÔ VÀ KHẲNG ĐỊNH Milk and milk products – Determination of residues of organochlorine compounds (pesticides) – Part

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8375:2010 VỀ THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METYLTESTOSTERON VÀ DIETYLSTILBESTROL BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG – KHỐI PHỔ – KHỐI PHỔ (LC-MS/MS)

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8375 : 2010 THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG METYLTESTOSTERON VÀ DIETYLSTILBESTROL BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG – KHỐI PHỔ – KHỐI PHỔ (LC-MS/MS) Fish and fishery products – Determination of methyltestosteron and diethylstibestrol content by liquid chromatography-tandem mass spectrometry (LC-MS/MS) Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8478:2010 VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – YÊU CẦU VỀ THÀNH PHẦN, KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH TRONG CÁC GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN VÀ THIẾT KẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8478:2010 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – YÊU CẦU VỀ THÀNH PHẦN, KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH TRONG CÁC GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN VÀ THIẾT KẾ Hydraulic work – Demand for element and volume of the topographic survey in design stages Lời nói đầu TCVN 8478:2010 được chuyển đổi từ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8374:2010 VỀ THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORFENICOL BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÍ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8374 : 2010 THỦY SẢN VÀ SẢN PHẨM THỦY SẢN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORFENICOL BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC) Fish and fishey products – Determination of florfenicol content by high performance liquid chromatographic method (HPLC) Lời nói đầu TCVN 8374 : 2010 do