TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8463:2010 (GS 2/3-23:2005) VỀ ĐƯỜNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN TRONG ĐƯỜNG TRẮNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8463:2010 GS 2/3-23:2005 ĐƯỜNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ASEN TRONG ĐƯỜNG TRẮNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ The determination of arsenic in white sugar by atomic absorption spectroscopy Lời nói đầu TCVN 8463:2010 và TCVN 8464:2010 thay thế TCVN 7275:2003; TCVN 8463:2010 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8462:2010 (GS 2/3-10:2005) VỀ ĐƯỜNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ MÀU CỦA DUNG DỊCH ĐƯỜNG TRẮNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8462:2010 GS 2/3-10:2005 ĐƯỜNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ MÀU CỦA DUNG DỊCH ĐƯỜNG TRẮNG The determination of white sugar solution colour Lời nói đầu TCVN 8462:2010 hoàn toàn tương đương với GS 2/3-10:2005; TCVN 8462:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F 18 Đường, sản phẩm đường và mật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8160-3:2010 (EN 12014-3:2005) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT VÀ/HOẶC NITRIT – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT VÀ NITRIT TRONG SẢN PHẨM THỊT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ SAU KHI KHỬ NITRAT THÀNH NITRIT BẰNG ENZYM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8160-3 : 2010 EN 12014-3:2005 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT VÀ/HOẶC NITRIT – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITRAT VÀ NITRIT TRONG SẢN PHẨM THỊT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ SAU KHI KHỬ NITRAT THÀNH NITRIT BẰNG ENZYM Foodstuffs – Determination of nitrate and/or nitrite content

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6396-73:2010 (EN 81-73:2005) VỀ YÊU CẦU AN TOÀN VỀ CẤU TẠO VÀ LẮP ĐẶT THANG MÁY – ÁP DỤNG RIÊNG CHO THANG MÁY CHỞ NGƯỜI VÀ THANG MÁY CHỞ NGƯỜI VÀ HÀNG – PHẦN 73: TRẠNG THÁI CỦA THANG MÁY TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CHÁY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6396-73:2010 EN 81-73:2005 YÊU CẦU AN TOÀN VỀ CẤU TẠO VÀ LẮP ĐẶT THANG MÁY – ÁP DỤNG RIÊNG CHO THANG MÁY CHỞ NGƯỜI VÀ THANG MÁY CHỞ NGƯỜI VÀ HÀNG – PHẦN 73: TRẠNG THÁI CỦA THANG MÁY TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ CHÁY Safety rules for the constructions and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8473:2010 (EN 15086:2006) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH ISOMALT, LACTITOL, MALTITOL, MANNITOL, SORBITOL VÀ XYLITOL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8473:2010 EN 15086:2006 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH ISOMALT, LACTITOL, MALTITOL, MANNITOL, SORBITOL VÀ XYLITOL Foodstuffs – Determination of isomalt, lactitol, maltitol, mannitol, sorbitol and xylitol in foodstuffs Lời nói đầu TCVN 8473:2010 hoàn toàn tương đương với EN 15086:2006; TCVN 8473:2010 do Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8427:2010 (EN 14546:2005) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH ASEN TỔNG SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ GIẢI PHÓNG HYDRUA (HGAAS) SAU KHI TRO HÓA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8427:2010 EN 14546:2005 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH NGUYÊN TỐ VẾT – XÁC ĐỊNH ASEN TỔNG SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ GIẢI PHÓNG HYDRUA (HGAAS) SAU KHI TRO HÓA Foodstuffs – Determination of trace elements – Determination of total arsenic by hydride generation atomic absorption

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8796:2011 VỀ BỘT SẮN THỰC PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8796:2011 BỘT SẮN THỰC PHẨM Edible cassava flour Lời giới thiệu TCVN 8796:2011 chuyển đổi từ 10 TCN 672:2006 và dựa trên CODEX STAN 176; TCVN 8796:2011 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn 10TC-02 Ngũ cốc và đậu đỗ (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) biên soạn, Bộ Nông nghiệp