TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8469:2010 (GS1 GENERAL SPECIFICATION) VỀ MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – MÃ SỐ GS1 CHO THƯƠNG PHẨM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8469:2010 MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – MÃ SỐ GS1 CHO THƯƠNG PHẨM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG – YÊU CẦU KĨ THUẬT Article number and bar code – GS1 number for Custom Trade Items – Specification Lời nói đầu TCVN 8469:2010 hoàn toàn phù hợp với Quy định kỹ thuật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8416:2010 VỀ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬN HÀNH, DUY TU BẢO DƯỠNG TRẠM BƠM VÀ TUỐC BIN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8416:2010 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬN HÀNH, DUY TU BẢO DƯỠNG TRẠM BƠM VÀ TUỐC BIN Hydraulic structure – Procedure for management, operation and Maintenance of hydraulic ram turbin station 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng đối với việc quản lý

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6818-10:2010 (ISO 4254-10:2009) VỀ MÁY NÔNG NGHIỆP – AN TOÀN – PHẦN 10: MÁY GIŨ VÀ MÁY CÀO KIỂU QUAY

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6818-10:2010 MÁY NÔNG NGHIỆP – AN TOÀN – PHẦN 10: MÁY GIŨ VÀ MÁY CÀO KIỂU QUAY Agricultural machinery – Safety – Part 10: Rotary tedders and rakes Lời nói đầu TCVN 6818-10:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 4254-10:2009. TCVN 6818-10:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6818-5:2010 (ISO 4254-5:2008) VỀ MÁY NÔNG NGHIỆP – AN TOÀN – PHẦN 5: MÁY LÀM ĐẤT DẪN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6818-5:2010 MÁY NÔNG NGHIỆP – AN TOÀN – PHẦN 5: MÁY LÀM ĐẤT DẪN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ Agricultural machinery – Safety – Part 5: Power-driven soil-working machines Lời nói đầu TCVN 6818-5:2010 thay thế TCVN 6818-5:2002; TCVN 6818-5:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 4254-5:2008. TCVN 6818-5:2010 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8389-3:2010 VỀ KHẨU TRANG Y TẾ – PHẦN 3: KHẨU TRANG Y TẾ PHÒNG ĐỘC HÓA CHẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8389-3:2010 KHẨU TRANG Y TẾ – PHẦN 3: KHẨU TRANG Y TẾ PHÒNG ĐỘC HÓA CHẤT Medical face mask – Part 3: Medical face mask preventing of toxic Chemicals Lời nói đầu TCVN 8389-3:2010 do Viện Trang thiết bị và Công trình y tế biên soạn, Bộ Y tế đề nghị. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8616:2010 (NFPA 59A:2009, CÓ SỬA ĐỔI) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – YÊU CẦU TRONG SẢN XUẤT, TỒN CHỨA VÀ VẬN CHUYỂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8616:2010 KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – YÊU CẦU TRONG SẢN XUẤT, TỒN CHỨA VÀ VẬN CHUYỂN Liquefied natural gas (LNG) – Requirements for production, storage and handling Lời nói đầu TCVN 8616:2010 tương đương có sửa đổi với NFPA 59A:2009. TCVN 8616:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8605:2010 (ISO 9242:1988) VỀ KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM THỢ XÂY DỰNG – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8605:2010 ISO 9242:1988 KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM THỢ XÂY DỰNG – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM Pliers and nippers – Construction worker’s pincers – Dimensions and test values Lời nói đầu TCVN 8605:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 9242:1988. TCVN 8605:2010 do Ban kỹ